Nhập bài toán...
Toán cơ bản Ví dụ
15÷2(7+(68-15⋅33+452÷16÷3)⋅15)+1915÷2(7+(68−15⋅33+452÷16÷3)⋅15)+19
Bước 1
Bước 1.1
Viết lại phép chia ở dạng một phân số.
152(7+(68-15⋅33+452÷16÷3)⋅15)+19152(7+(68−15⋅33+452÷16÷3)⋅15)+19
Bước 1.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.2.1
Tìm mẫu số chung.
Bước 1.2.1.1
Viết 6868 ở dạng một phân số với mẫu số 11.
152(7+(681-15⋅33+452÷16÷3)⋅15)+19152(7+(681−15⋅33+452÷16÷3)⋅15)+19
Bước 1.2.1.2
Nhân 681681 với 3333.
152(7+(681⋅33-15⋅33+452÷16÷3)⋅15)+19152(7+(681⋅33−15⋅33+452÷16÷3)⋅15)+19
Bước 1.2.1.3
Nhân 681681 với 3333.
152(7+(68⋅33-15⋅33+452÷16÷3)⋅15)+19152(7+(68⋅33−15⋅33+452÷16÷3)⋅15)+19
Bước 1.2.1.4
Viết -15⋅33−15⋅33 ở dạng một phân số với mẫu số 11.
152(7+(68⋅33+-15⋅331+452÷16÷3)⋅15)+19152(7+(68⋅33+−15⋅331+452÷16÷3)⋅15)+19
Bước 1.2.1.5
Nhân -15⋅331−15⋅331 với 3333.
152(7+(68⋅33+-15⋅331⋅33+452÷16÷3)⋅15)+19152(7+(68⋅33+−15⋅331⋅33+452÷16÷3)⋅15)+19
Bước 1.2.1.6
Nhân -15⋅331−15⋅331 với 3333.
152(7+(68⋅33+-15⋅33⋅33+452÷16÷3)⋅15)+19152(7+(68⋅33+−15⋅33⋅33+452÷16÷3)⋅15)+19
152(7+(68⋅33+-15⋅33⋅33+452÷16÷3)⋅15)+19152(7+(68⋅33+−15⋅33⋅33+452÷16÷3)⋅15)+19
Bước 1.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
152(7+68⋅3-15⋅33⋅3+452÷163⋅15)+19152(7+68⋅3−15⋅33⋅3+452÷163⋅15)+19
Bước 1.2.3
Tìm mẫu số chung.
Bước 1.2.3.1
Viết 68⋅368⋅3 ở dạng một phân số với mẫu số 11.
152(7+68⋅31-15⋅33⋅3+452÷163⋅15)+19152(7+68⋅31−15⋅33⋅3+452÷163⋅15)+19
Bước 1.2.3.2
Nhân 68⋅3168⋅31 với 16161616.
152(7+68⋅31⋅1616-15⋅33⋅3+452÷163⋅15)+19152(7+68⋅31⋅1616−15⋅33⋅3+452÷163⋅15)+19
Bước 1.2.3.3
Nhân 68⋅3168⋅31 với 16161616.
152(7+68⋅3⋅1616-15⋅33⋅3+452÷163⋅15)+19152(7+68⋅3⋅1616−15⋅33⋅3+452÷163⋅15)+19
Bước 1.2.3.4
Viết -15⋅33⋅3−15⋅33⋅3 ở dạng một phân số với mẫu số 11.
152(7+68⋅3⋅1616+-15⋅33⋅31+452÷163⋅15)+19152(7+68⋅3⋅1616+−15⋅33⋅31+452÷163⋅15)+19
Bước 1.2.3.5
Nhân -15⋅33⋅31−15⋅33⋅31 với 1616.
152(7+68⋅3⋅1616+-15⋅33⋅31⋅1616+452÷163⋅15)+19
Bước 1.2.3.6
Nhân -15⋅33⋅31 với 1616.
152(7+68⋅3⋅1616+-15⋅33⋅3⋅1616+452÷163⋅15)+19
152(7+68⋅3⋅1616+-15⋅33⋅3⋅1616+452÷163⋅15)+19
Bước 1.2.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
152(7+68⋅3⋅16-15⋅33⋅3⋅16+452163⋅15)+19
Bước 1.2.5
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.2.5.1
Nhân 68⋅3⋅16.
Bước 1.2.5.1.1
Nhân 68 với 3.
152(7+204⋅16-15⋅33⋅3⋅16+452163⋅15)+19
Bước 1.2.5.1.2
Nhân 204 với 16.
152(7+3264-15⋅33⋅3⋅16+452163⋅15)+19
152(7+3264-15⋅33⋅3⋅16+452163⋅15)+19
Bước 1.2.5.2
Nhân -15⋅33⋅3⋅16.
Bước 1.2.5.2.1
Nhân -15 với 33.
152(7+3264-495⋅3⋅16+452163⋅15)+19
Bước 1.2.5.2.2
Nhân -495 với 3.
152(7+3264-1485⋅16+452163⋅15)+19
Bước 1.2.5.2.3
Nhân -1485 với 16.
152(7+3264-23760+452163⋅15)+19
152(7+3264-23760+452163⋅15)+19
Bước 1.2.5.3
Nâng 45 lên lũy thừa 2.
152(7+3264-23760+2025163⋅15)+19
152(7+3264-23760+2025163⋅15)+19
Bước 1.2.6
Trừ 23760 khỏi 3264.
152(7+-20496+2025163⋅15)+19
Bước 1.2.7
Cộng -20496 và 2025.
152(7+-18471163⋅15)+19
Bước 1.2.8
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
152(7+-18471163⋅15)+19
Bước 1.2.9
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 1.2.9.1
Đưa 3 ra ngoài 15.
152(7+-18471163⋅(3(5)))+19
Bước 1.2.9.2
Triệt tiêu thừa số chung.
152(7+-18471163⋅(3⋅5))+19
Bước 1.2.9.3
Viết lại biểu thức.
152(7-1847116⋅5)+19
152(7-1847116⋅5)+19
Bước 1.2.10
Nhân 5 với -1.
152(7-5(1847116))+19
Bước 1.2.11
Kết hợp -5 và 1847116.
152(7+-5⋅1847116)+19
Bước 1.2.12
Nhân -5 với 18471.
152(7+-9235516)+19
Bước 1.2.13
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
152(7-9235516)+19
152(7-9235516)+19
Bước 1.3
Để viết 7 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 1616.
152(7⋅1616-9235516)+19
Bước 1.4
Kết hợp 7 và 1616.
152(7⋅1616-9235516)+19
Bước 1.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
152⋅7⋅16-9235516+19
Bước 1.6
Rút gọn tử số.
Bước 1.6.1
Nhân 7 với 16.
152⋅112-9235516+19
Bước 1.6.2
Trừ 92355 khỏi 112.
152⋅-9224316+19
152⋅-9224316+19
Bước 1.7
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
152(-9224316)+19
Bước 1.8
Nhân 152(-9224316).
Bước 1.8.1
Nhân 152 với 9224316.
-15⋅922432⋅16+19
Bước 1.8.2
Nhân 15 với 92243.
-13836452⋅16+19
Bước 1.8.3
Nhân 2 với 16.
-138364532+19
-138364532+19
-138364532+19
Bước 2
Để viết 19 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 3232.
-138364532+19⋅3232
Bước 3
Kết hợp 19 và 3232.
-138364532+19⋅3232
Bước 4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
-1383645+19⋅3232
Bước 5
Bước 5.1
Nhân 19 với 32.
-1383645+60832
Bước 5.2
Cộng -1383645 và 608.
-138303732
-138303732
Bước 6
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
-138303732
Bước 7
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
-138303732
Dạng thập phân:
-43219.90625
Dạng hỗn số:
-432192932