Toán cơ bản Ví dụ

Rút gọn -2(-2a^9b^4)^3(3a^9b)^2
-2(-2a9b4)3(3a9b)22(2a9b4)3(3a9b)2
Bước 1
Sử dụng quy tắc lũy thừa (ab)n=anbn(ab)n=anbn để phân phối các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho -2a9b42a9b4.
-2((-2a9)3(b4)3)(3a9b)22((2a9)3(b4)3)(3a9b)2
Bước 1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho -2a92a9.
-2((-2)3(a9)3(b4)3)(3a9b)22((2)3(a9)3(b4)3)(3a9b)2
-2((-2)3(a9)3(b4)3)(3a9b)22((2)3(a9)3(b4)3)(3a9b)2
Bước 2
Nhân -22 với (-2)3(2)3 bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Di chuyển (-2)3(2)3.
(-2)3-2((a9)3(b4)3)(3a9b)2(2)32((a9)3(b4)3)(3a9b)2
Bước 2.2
Nhân (-2)3(2)3 với -22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Nâng -22 lên lũy thừa 11.
(-2)3(-2)1((a9)3(b4)3)(3a9b)2(2)3(2)1((a9)3(b4)3)(3a9b)2
Bước 2.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+naman=am+n để kết hợp các số mũ.
(-2)3+1((a9)3(b4)3)(3a9b)2(2)3+1((a9)3(b4)3)(3a9b)2
(-2)3+1((a9)3(b4)3)(3a9b)2(2)3+1((a9)3(b4)3)(3a9b)2
Bước 2.3
Cộng 3311.
(-2)4((a9)3(b4)3)(3a9b)2(2)4((a9)3(b4)3)(3a9b)2
(-2)4((a9)3(b4)3)(3a9b)2(2)4((a9)3(b4)3)(3a9b)2
Bước 3
Nâng -22 lên lũy thừa 44.
16((a9)3(b4)3)(3a9b)216((a9)3(b4)3)(3a9b)2
Bước 4
Nhân các số mũ trong (a9)3(a9)3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
16(a93(b4)3)(3a9b)216(a93(b4)3)(3a9b)2
Bước 4.2
Nhân 99 với 33.
16(a27(b4)3)(3a9b)216(a27(b4)3)(3a9b)2
16(a27(b4)3)(3a9b)216(a27(b4)3)(3a9b)2
Bước 5
Nhân các số mũ trong (b4)3(b4)3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
16(a27b43)(3a9b)216(a27b43)(3a9b)2
Bước 5.2
Nhân 44 với 33.
16(a27b12)(3a9b)216(a27b12)(3a9b)2
16(a27b12)(3a9b)216(a27b12)(3a9b)2
Bước 6
Sử dụng quy tắc lũy thừa (ab)n=anbn(ab)n=anbn để phân phối các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 3a9b3a9b.
16a27b12((3a9)2b2)16a27b12((3a9)2b2)
Bước 6.2
Áp dụng quy tắc tích số cho 3a93a9.
16a27b12(32(a9)2b2)16a27b12(32(a9)2b2)
16a27b12(32(a9)2b2)16a27b12(32(a9)2b2)
Bước 7
Nhân b12b12 với b2b2 bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Di chuyển b2b2.
16a27(b2b12)(32(a9)2)16a27(b2b12)(32(a9)2)
Bước 7.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+naman=am+n để kết hợp các số mũ.
16a27b2+12(32(a9)2)16a27b2+12(32(a9)2)
Bước 7.3
Cộng 221212.
16a27b14(32(a9)2)16a27b14(32(a9)2)
16a27b14(32(a9)2)16a27b14(32(a9)2)
Bước 8
Nâng 33 lên lũy thừa 22.
16a27b14(9(a9)2)16a27b14(9(a9)2)
Bước 9
Nhân các số mũ trong (a9)2(a9)2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
16a27b14(9a92)
Bước 9.2
Nhân 9 với 2.
16a27b14(9a18)
16a27b14(9a18)
Bước 10
Nhân a27 với a18 bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Di chuyển a18.
16(a18a27)b149
Bước 10.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
16a18+27b149
Bước 10.3
Cộng 1827.
16a45b149
16a45b149
Bước 11
Nhân 9 với 16.
144a45b14
 [x2  12  π  xdx ]