Nhập bài toán...
Toán cơ bản Ví dụ
73(km)hr⋅(to)cms73(km)hr⋅(to)cms
Bước 1
Bước 1.1
Quy đổi cmcm sang kmkm.
73(km)hr⋅(to(cms×1m100cm×1km1000m))73(km)hr⋅(to(cms×1m100cm×1km1000m))
Bước 1.2
Loại bỏ các đơn vị chung và rút gọn.
Bước 1.2.1
Triệt tiêu chéo các đơn vị.
73(km)hr⋅(to(cms×1m100cm×1km1000m))
Bước 1.2.2
Rút gọn biểu thức.
Bước 1.2.2.1
Loại bỏ các đơn vị bị triệt tiêu.
73(km)hr⋅(to(1s×1100×1km1000))
Bước 1.2.2.2
Kết hợp các phân số.
73(km)hr⋅(to(1100⋅1000kms))
Bước 1.2.2.3
Nhân 100 với 1000.
73(km)hr⋅(to(1100000kms))
73(km)hr⋅(to(1100000kms))
Bước 1.2.3
Quy đổi sang số thập phân.
73(km)hr⋅(to(0.00001kms))
73(km)hr⋅(to(0.00001kms))
73(km)hr⋅(to(0.00001kms))
Bước 2
Bước 2.1
Quy đổi s sang hr.
73(km)hr⋅(to(0.00001kms×60s1min×60min1hr))
Bước 2.2
Loại bỏ các đơn vị chung và rút gọn.
Bước 2.2.1
Triệt tiêu chéo các đơn vị.
73(km)hr⋅(to(0.00001kms×60s1min×60min1hr))
Bước 2.2.2
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.2.2.1
Loại bỏ các đơn vị bị triệt tiêu.
73(km)hr⋅(to(0.00001km1×601×601hr))
Bước 2.2.2.2
Kết hợp các phân số.
73(km)hr⋅(to(0.036kmhr))
73(km)hr⋅(to(0.036kmhr))
73(km)hr⋅(to(0.036kmhr))
73(km)hr⋅(to(0.036kmhr))
Bước 3
Bước 3.1
Kết hợp 73kmhr và to(0.036kmhr).
73(to⋅(0.036))kmkmhrhr
Bước 3.2
Kết hợp các phân số.
2.628tokmkmhrhr
Bước 3.3
Đưa kmhr ra ngoài kmkmhrhr.
2.628to(kmhrkmhr)
Bước 3.4
Kết hợp các phân số.
2.628tokmkmhrhr
2.628tokmkmhrhr
Bước 4
Bước 4.1
Nâng km lên lũy thừa 1.
2.628tokm1kmhrhr
Bước 4.2
Nâng km lên lũy thừa 1.
2.628tokm1km1hrhr
Bước 4.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
2.628tokm1+1hrhr
Bước 4.4
Cộng 1 và 1.
2.628tokm2hrhr
2.628tokm2hrhr
Bước 5
Bước 5.1
Nâng hr lên lũy thừa 1.
2.628tokm2hr1hr
Bước 5.2
Nâng hr lên lũy thừa 1.
2.628tokm2hr1hr1
Bước 5.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
2.628tokm2hr1+1
Bước 5.4
Cộng 1 và 1.
2.628tokm2hr2
2.628tokm2hr2