Toán cơ bản Ví dụ

959-656
Bước 1
Chuyển đổi 959 thành một phân số không thực sự.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Một hỗn số là kết quả của phép cộng của phần số nguyên và phần phân số.
9+59-656
Bước 1.2
Cộng 959.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Để viết 9 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 99.
999+59-656
Bước 1.2.2
Kết hợp 999.
999+59-656
Bước 1.2.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
99+59-656
Bước 1.2.4
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.4.1
Nhân 9 với 9.
81+59-656
Bước 1.2.4.2
Cộng 815.
869-656
869-656
869-656
869-656
Bước 2
Chuyển đổi 656 thành một phân số không thực sự.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Một hỗn số là kết quả của phép cộng của phần số nguyên và phần phân số.
869-(6+56)
Bước 2.2
Cộng 656.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Để viết 6 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 66.
869-(666+56)
Bước 2.2.2
Kết hợp 666.
869-(666+56)
Bước 2.2.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
869-66+56
Bước 2.2.4
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.4.1
Nhân 6 với 6.
869-36+56
Bước 2.2.4.2
Cộng 365.
869-416
869-416
869-416
869-416
Bước 3
Để viết 869 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
86922-416
Bước 4
Để viết -416 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 33.
86922-41633
Bước 5
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là 18, bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của 1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Nhân 869 với 22.
86292-41633
Bước 5.2
Nhân 9 với 2.
86218-41633
Bước 5.3
Nhân 416 với 33.
86218-41363
Bước 5.4
Nhân 6 với 3.
86218-41318
86218-41318
Bước 6
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
862-41318
Bước 7
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Nhân 86 với 2.
172-41318
Bước 7.2
Nhân -41 với 3.
172-12318
Bước 7.3
Trừ 123 khỏi 172.
4918
4918
Bước 8
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
4918
Dạng thập phân:
2.72
Dạng hỗn số:
21318
959-656
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
π
π
7
7
8
8
9
9
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
!
!
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]