Toán cơ bản Ví dụ

Giải y 2y-716/105=19/(5y)+19/6
Bước 1
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 1.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 1.3
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 1.4
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1
Nhân với .
Bước 1.4.2
Nhân với .
Bước 1.4.3
Nhân với .
Bước 1.4.4
Nhân với .
Bước 1.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.6
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.6.1
Nhân với .
Bước 1.6.2
Nhân với .
Bước 1.6.3
Cộng .
Bước 1.7
Triệt tiêu thừa số chung của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.7.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.7.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.7.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.7.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.7.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 2
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
Bước 2.2
Since contains both numbers and variables, there are two steps to find the LCM. Find LCM for the numeric part then find LCM for the variable part .
Bước 2.3
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 2.4
Số không phải là một số nguyên tố vì nó chỉ có một thừa số dương, cũng là chính nó.
Không phải là số nguyên tố
Bước 2.5
không có thừa số nào ngoài .
là một số nguyên tố
Bước 2.6
Các thừa số nguyên tố cho .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.1
có các thừa số là .
Bước 2.6.2
có các thừa số là .
Bước 2.7
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.1
Nhân với .
Bước 2.7.2
Nhân với .
Bước 2.8
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 2.9
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 2.10
BCNN cho là phần số nhân với phần biến.
Bước 3
Nhân mỗi số hạng trong với để loại bỏ các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Nhân mỗi số hạng trong với .
Bước 3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 3.2.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.2.1
Di chuyển .
Bước 3.2.2.2
Nhân với .
Bước 3.2.3
Nhân với .
Bước 3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 3.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.3.1.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 3.3.1.2.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.3.1.2.4
Viết lại biểu thức.
Bước 3.3.1.3
Kết hợp .
Bước 3.3.1.4
Nhân với .
Bước 3.3.1.5
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1.5.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.3.1.5.2
Viết lại biểu thức.
Bước 3.3.1.6
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.3.1.6.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.3.1.6.3
Viết lại biểu thức.
Bước 4
Giải phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 4.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 4.3
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 4.4
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 4.5
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.5.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.5.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.5.1.2
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.5.1.2.1
Nhân với .
Bước 4.5.1.2.2
Nhân với .
Bước 4.5.1.3
Cộng .
Bước 4.5.2
Nhân với .
Bước 4.6
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 5
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
Dạng thập phân: