Nhập bài toán...
Toán cơ bản Ví dụ
2n+2-n2=1+4n2n+1
Bước 1
Lấy logarit của cả hai vế của phương trình.
ln(2n+2-n2)=ln(1+4n2n+1)
Bước 2
Viết lại ln(2n+2-n2) ở dạng ln(2n+2-n)-ln(2).
ln(2n+2-n)-ln(2)=ln(1+4n2n+1)
Bước 3
Viết lại ln(1+4n2n+1) ở dạng ln(1+4n)-ln(2n+1).
ln(2n+2-n)-ln(2)=ln(1+4n)-ln(2n+1)
Bước 4
Bước 4.1
Sử dụng tính chất thương của logarit, logb(x)-logb(y)=logb(xy).
ln(2n+2-n2)=ln(1+4n)-ln(2n+1)
Bước 4.2
Sử dụng tính chất thương của logarit, logb(x)-logb(y)=logb(xy).
ln(2n+2-n2)=ln(1+4n2n+1)
Bước 4.3
Di chuyển tất cả các số hạng chứa n sang vế trái của phương trình.
Bước 4.3.1
Trừ ln(1+4n2n+1) khỏi cả hai vế của phương trình.
ln(2n+2-n2)-ln(1+4n2n+1)=0
Bước 4.3.2
Sử dụng tính chất thương của logarit, logb(x)-logb(y)=logb(xy).
ln(2n+2-n21+4n2n+1)=0
Bước 4.3.3
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
ln(2n+2-n2⋅2n+11+4n)=0
Bước 4.3.4
Nhân 2n+2-n2 với 2n+11+4n.
ln((2n+2-n)(2n+1)2(1+4n))=0
ln((2n+2-n)(2n+1)2(1+4n))=0
Bước 4.4
Viết lại ln((2n+2-n)(2n+1)2(1+4n))=0 dưới dạng số mũ bằng định nghĩa của logarit. Nếu x và b là các số thực dương và b≠1, thì logb(x)=y tương đương với by=x.
e0=(2n+2-n)(2n+1)2(1+4n)
Bước 4.5
Nhân chéo để loại bỏ phân số.
(2n+2-n)(2n+1)=e0(2(1+4n))
Bước 4.6
Rút gọn e0(2(1+4n)).
Bước 4.6.1
Rút gọn biểu thức.
Bước 4.6.1.1
Bất kỳ đại lượng nào mũ 0 lên đều là 1.
(2n+2-n)(2n+1)=1(2(1+4n))
Bước 4.6.1.2
Nhân 2(1+4n) với 1.
(2n+2-n)(2n+1)=2(1+4n)
(2n+2-n)(2n+1)=2(1+4n)
Bước 4.6.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
(2n+2-n)(2n+1)=2⋅1+2⋅4n
Bước 4.6.3
Nhân 2 với 1.
(2n+2-n)(2n+1)=2+2⋅4n
Bước 4.6.4
Nhân 2⋅4n.
Bước 4.6.4.1
Viết lại 4 ở dạng 22.
(2n+2-n)(2n+1)=2+2⋅(22)n
Bước 4.6.4.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
(2n+2-n)(2n+1)=2+2⋅22n
Bước 4.6.4.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
(2n+2-n)(2n+1)=2+21+2n
(2n+2-n)(2n+1)=2+21+2n
(2n+2-n)(2n+1)=2+21+2n
Bước 4.7
Di chuyển tất cả các số hạng chứa n sang vế trái của phương trình.
Bước 4.7.1
Trừ 21+2n khỏi cả hai vế của phương trình.
(2n+2-n)(2n+1)-21+2n=2
Bước 4.7.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.7.2.1
Khai triển (2n+2-n)(2n+1) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 4.7.2.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
2n(2n+1)+2-n(2n+1)-21+2n=2
Bước 4.7.2.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
2n⋅2n+2n⋅1+2-n(2n+1)-21+2n=2
Bước 4.7.2.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
2n⋅2n+2n⋅1+2-n⋅2n+2-n⋅1-21+2n=2
2n⋅2n+2n⋅1+2-n⋅2n+2-n⋅1-21+2n=2
Bước 4.7.2.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.7.2.2.1
Nhân 2n với 2n bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.7.2.2.1.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
2n+n+2n⋅1+2-n⋅2n+2-n⋅1-21+2n=2
Bước 4.7.2.2.1.2
Cộng n và n.
22n+2n⋅1+2-n⋅2n+2-n⋅1-21+2n=2
22n+2n⋅1+2-n⋅2n+2-n⋅1-21+2n=2
Bước 4.7.2.2.2
Nhân 2n với 1.
22n+2n+2-n⋅2n+2-n⋅1-21+2n=2
Bước 4.7.2.2.3
Nhân 2-n với 2n bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.7.2.2.3.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
22n+2n+2-n+n+2-n⋅1-21+2n=2
Bước 4.7.2.2.3.2
Cộng -n và n.
22n+2n+20+2-n⋅1-21+2n=2
22n+2n+20+2-n⋅1-21+2n=2
Bước 4.7.2.2.4
Rút gọn 20.
22n+2n+1+2-n⋅1-21+2n=2
Bước 4.7.2.2.5
Nhân 2-n với 1.
22n+2n+1+2-n-21+2n=2
22n+2n+1+2-n-21+2n=2
22n+2n+1+2-n-21+2n=2
22n+2n+1+2-n-21+2n=2
Bước 4.8
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa n sang vế phải của phương trình.
Bước 4.8.1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
22n+2n+2-n-21+2n=2-1
Bước 4.8.2
Trừ 1 khỏi 2.
22n+2n+2-n-21+2n=1
22n+2n+2-n-21+2n=1
Bước 4.9
Viết lại 21+2n ở dạng 21⋅22n.
22n+2n+2-n-(2⋅22n)=1
Bước 4.10
Viết lại 22n dưới dạng số mũ.
(2n)2+2n+2-n-(2⋅22n)=1
Bước 4.11
Viết lại 2-n dưới dạng số mũ.
(2n)2+2n+(2n)-1-(2⋅22n)=1
Bước 4.12
Viết lại 22n dưới dạng số mũ.
(2n)2+2n+(2n)-1-(2⋅(2n)2)=1
Bước 4.13
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
(2n)2+2n+(2n)-1-2(2n)2=1
Bước 4.14
Thay u bằng 2n.
u2+u+u-1-2u2=1
Bước 4.15
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.15.1
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm b-n=1bn.
u2+u+1u-2u2=1
Bước 4.15.2
Tính số mũ.
u2+u+1u-1⋅(2u2)=1
Bước 4.15.3
Nhân -1 với 2.
u2+u+1u-2u2=1
u2+u+1u-2u2=1
Bước 4.16
Trừ 2u2 khỏi u2.
-u2+u+1u=1
Bước 4.17
Giải tìm u.
Bước 4.17.1
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Bước 4.17.1.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
1,1,u,1
Bước 4.17.1.2
BCNN của một và bất kỳ biểu thức nào chính là biểu thức đó.
u
u
Bước 4.17.2
Nhân mỗi số hạng trong -u2+u+1u=1 với u để loại bỏ các phân số.
Bước 4.17.2.1
Nhân mỗi số hạng trong -u2+u+1u=1 với u.
-u2u+u⋅u+1uu=1u
Bước 4.17.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 4.17.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.17.2.2.1.1
Nhân u2 với u bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.17.2.2.1.1.1
Di chuyển u.
-(u⋅u2)+u⋅u+1uu=1u
Bước 4.17.2.2.1.1.2
Nhân u với u2.
Bước 4.17.2.2.1.1.2.1
Nâng u lên lũy thừa 1.
-(u1u2)+u⋅u+1uu=1u
Bước 4.17.2.2.1.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
-u1+2+u⋅u+1uu=1u
-u1+2+u⋅u+1uu=1u
Bước 4.17.2.2.1.1.3
Cộng 1 và 2.
-u3+u⋅u+1uu=1u
-u3+u⋅u+1uu=1u
Bước 4.17.2.2.1.2
Nhân u với u.
-u3+u2+1uu=1u
Bước 4.17.2.2.1.3
Triệt tiêu thừa số chung u.
Bước 4.17.2.2.1.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-u3+u2+1uu=1u
Bước 4.17.2.2.1.3.2
Viết lại biểu thức.
-u3+u2+1=1u
-u3+u2+1=1u
-u3+u2+1=1u
-u3+u2+1=1u
Bước 4.17.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 4.17.2.3.1
Nhân u với 1.
-u3+u2+1=u
-u3+u2+1=u
-u3+u2+1=u
Bước 4.17.3
Giải phương trình.
Bước 4.17.3.1
Trừ u khỏi cả hai vế của phương trình.
-u3+u2+1-u=0
Bước 4.17.3.2
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Bước 4.17.3.2.1
Sắp xếp lại các số hạng.
-u3+u2-u+1=0
Bước 4.17.3.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 4.17.3.2.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
(-u3+u2)-u+1=0
Bước 4.17.3.2.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
u2(-u+1)+1(-u+1)=0
u2(-u+1)+1(-u+1)=0
Bước 4.17.3.2.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, -u+1.
(-u+1)(u2+1)=0
(-u+1)(u2+1)=0
Bước 4.17.3.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 0, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 0.
-u+1=0
u2+1=0
Bước 4.17.3.4
Đặt -u+1 bằng 0 và giải tìm u.
Bước 4.17.3.4.1
Đặt -u+1 bằng với 0.
-u+1=0
Bước 4.17.3.4.2
Giải -u+1=0 để tìm u.
Bước 4.17.3.4.2.1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
-u=-1
Bước 4.17.3.4.2.2
Chia mỗi số hạng trong -u=-1 cho -1 và rút gọn.
Bước 4.17.3.4.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong -u=-1 cho -1.
-u-1=-1-1
Bước 4.17.3.4.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 4.17.3.4.2.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
u1=-1-1
Bước 4.17.3.4.2.2.2.2
Chia u cho 1.
u=-1-1
u=-1-1
Bước 4.17.3.4.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 4.17.3.4.2.2.3.1
Chia -1 cho -1.
u=1
u=1
u=1
u=1
u=1
Bước 4.17.3.5
Đặt u2+1 bằng 0 và giải tìm u.
Bước 4.17.3.5.1
Đặt u2+1 bằng với 0.
u2+1=0
Bước 4.17.3.5.2
Giải u2+1=0 để tìm u.
Bước 4.17.3.5.2.1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
u2=-1
Bước 4.17.3.5.2.2
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
u=±√-1
Bước 4.17.3.5.2.3
Viết lại √-1 ở dạng i.
u=±i
Bước 4.17.3.5.2.4
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 4.17.3.5.2.4.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ± để tìm đáp án đầu tiên.
u=i
Bước 4.17.3.5.2.4.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
u=-i
Bước 4.17.3.5.2.4.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
u=i,-i
u=i,-i
u=i,-i
u=i,-i
Bước 4.17.3.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho (-u+1)(u2+1)=0 đúng.
u=1,i,-i
u=1,i,-i
u=1,i,-i
Bước 4.18
Thay 1 cho u trong u=2n.
1=2n
Bước 4.19
Giải 1=2n.
Bước 4.19.1
Viết lại phương trình ở dạng 2n=1.
2n=1
Bước 4.19.2
Lấy logarit tự nhiên của cả hai vế của phương trình để loại bỏ biến khỏi số mũ.
ln(2n)=ln(1)
Bước 4.19.3
Khai triển ln(2n) bằng cách di chuyển n ra bên ngoài lôgarit.
nln(2)=ln(1)
Bước 4.19.4
Rút gọn vế phải.
Bước 4.19.4.1
Logarit tự nhiên của 1 là 0.
nln(2)=0
nln(2)=0
Bước 4.19.5
Chia mỗi số hạng trong nln(2)=0 cho ln(2) và rút gọn.
Bước 4.19.5.1
Chia mỗi số hạng trong nln(2)=0 cho ln(2).
nln(2)ln(2)=0ln(2)
Bước 4.19.5.2
Rút gọn vế trái.
Bước 4.19.5.2.1
Triệt tiêu thừa số chung ln(2).
Bước 4.19.5.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
nln(2)ln(2)=0ln(2)
Bước 4.19.5.2.1.2
Chia n cho 1.
n=0ln(2)
n=0ln(2)
n=0ln(2)
Bước 4.19.5.3
Rút gọn vế phải.
Bước 4.19.5.3.1
Chia 0 cho ln(2).
n=0
n=0
n=0
n=0
Bước 4.20
Thay i cho u trong u=2n.
i=2n
Bước 4.21
Giải i=2n.
Bước 4.21.1
Viết lại phương trình ở dạng 2n=i.
2n=i
Bước 4.21.2
Lấy logarit tự nhiên của cả hai vế của phương trình để loại bỏ biến khỏi số mũ.
ln(2n)=ln(i)
Bước 4.21.3
Khai triển ln(2n) bằng cách di chuyển n ra bên ngoài lôgarit.
nln(2)=ln(i)
Bước 4.21.4
Chia mỗi số hạng trong nln(2)=ln(i) cho ln(2) và rút gọn.
Bước 4.21.4.1
Chia mỗi số hạng trong nln(2)=ln(i) cho ln(2).
nln(2)ln(2)=ln(i)ln(2)
Bước 4.21.4.2
Rút gọn vế trái.
Bước 4.21.4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung ln(2).
Bước 4.21.4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
nln(2)ln(2)=ln(i)ln(2)
Bước 4.21.4.2.1.2
Chia n cho 1.
n=ln(i)ln(2)
n=ln(i)ln(2)
n=ln(i)ln(2)
n=ln(i)ln(2)
n=ln(i)ln(2)
Bước 4.22
Thay -i cho u trong u=2n.
-i=2n
Bước 4.23
Giải -i=2n.
Bước 4.23.1
Viết lại phương trình ở dạng 2n=-i.
2n=-i
Bước 4.23.2
Lấy logarit tự nhiên của cả hai vế của phương trình để loại bỏ biến khỏi số mũ.
ln(2n)=ln(-i)
Bước 4.23.3
Không thể giải phương trình vì ln(-i) không xác định.
Không xác định
Bước 4.23.4
Không có đáp án nào cho 2n=-i
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 4.24
Liệt kê các đáp án và làm cho phương trình đúng.
n=0,ln(i)ln(2)
n=0,ln(i)ln(2)