Nhập bài toán...
Toán cơ bản Ví dụ
(5√√6-√5)(5√√6+√5)(5√√6−√5)(5√√6+√5)
Bước 1
Viết lại 5√√65√√6 ở dạng 10√610√6.
5√√6-√5(10√6+√5)5√√6−√5(10√6+√5)
Bước 2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
5√√6-√510√6+5√√6-√5√55√√6−√510√6+5√√6−√5√5
Bước 3
Bước 3.1
Viết lại biểu thức bằng các chỉ số chung nhỏ nhất của 1010.
Bước 3.1.1
Sử dụng n√ax=axnn√ax=axn để viết lại 5√√6-√55√√6−√5 ở dạng (√6-√5)15(√6−√5)15.
(√6-√5)1510√6+5√√6-√5√5(√6−√5)1510√6+5√√6−√5√5
Bước 3.1.2
Viết lại (√6-√5)15(√6−√5)15 ở dạng (√6-√5)210(√6−√5)210.
(√6-√5)21010√6+5√√6-√5√5(√6−√5)21010√6+5√√6−√5√5
Bước 3.1.3
Viết lại (√6-√5)210(√6−√5)210 ở dạng 10√(√6-√5)210√(√6−√5)2.
10√(√6-√5)210√6+5√√6-√5√510√(√6−√5)210√6+5√√6−√5√5
10√(√6-√5)210√6+5√√6-√5√510√(√6−√5)210√6+5√√6−√5√5
Bước 3.2
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
10√(√6-√5)2⋅6+5√√6-√5√510√(√6−√5)2⋅6+5√√6−√5√5
10√(√6-√5)2⋅6+5√√6-√5√510√(√6−√5)2⋅6+5√√6−√5√5
Bước 4
Bước 4.1
Viết lại biểu thức bằng các chỉ số chung nhỏ nhất của 1010.
Bước 4.1.1
Sử dụng n√ax=axnn√ax=axn để viết lại 5√√6-√55√√6−√5 ở dạng (√6-√5)15(√6−√5)15.
10√(√6-√5)2⋅6+(√6-√5)15√510√(√6−√5)2⋅6+(√6−√5)15√5
Bước 4.1.2
Viết lại (√6-√5)15 ở dạng (√6-√5)210.
10√(√6-√5)2⋅6+(√6-√5)210√5
Bước 4.1.3
Viết lại (√6-√5)210 ở dạng 10√(√6-√5)2.
10√(√6-√5)2⋅6+10√(√6-√5)2√5
Bước 4.1.4
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √5 ở dạng 512.
10√(√6-√5)2⋅6+10√(√6-√5)2⋅512
Bước 4.1.5
Viết lại 512 ở dạng 5510.
10√(√6-√5)2⋅6+10√(√6-√5)2⋅5510
Bước 4.1.6
Viết lại 5510 ở dạng 10√55.
10√(√6-√5)2⋅6+10√(√6-√5)210√55
10√(√6-√5)2⋅6+10√(√6-√5)210√55
Bước 4.2
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
10√(√6-√5)2⋅6+10√(√6-√5)2⋅55
Bước 4.3
Nâng 5 lên lũy thừa 5.
10√(√6-√5)2⋅6+10√(√6-√5)2⋅3125
10√(√6-√5)2⋅6+10√(√6-√5)2⋅3125
Bước 5
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
10√(√6-√5)2⋅6+10√(√6-√5)2⋅3125
Dạng thập phân:
2.52018764…