Nhập bài toán...
Toán cơ bản Ví dụ
z=4√z-4z=4√z−4
Bước 1
Vì căn thức nằm ở vế phải của phương trình, chuyển đổi các vế để nó ở vế trái của phương trình.
4√z-4=z4√z−4=z
Bước 2
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của phương trình, ta bình phương cả hai vế của phương trình.
(4√z-4)2=z2(4√z−4)2=z2
Bước 3
Bước 3.1
Sử dụng n√ax=axnn√ax=axn để viết lại √z-4√z−4 ở dạng (z-4)12(z−4)12.
(4(z-4)12)2=z2(4(z−4)12)2=z2
Bước 3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.2.1
Rút gọn (4(z-4)12)2(4(z−4)12)2.
Bước 3.2.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 4(z-4)124(z−4)12.
42((z-4)12)2=z242((z−4)12)2=z2
Bước 3.2.1.2
Nâng 44 lên lũy thừa 22.
16((z-4)12)2=z216((z−4)12)2=z2
Bước 3.2.1.3
Nhân các số mũ trong ((z-4)12)2((z−4)12)2.
Bước 3.2.1.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
16(z-4)12⋅2=z216(z−4)12⋅2=z2
Bước 3.2.1.3.2
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Bước 3.2.1.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
16(z-4)12⋅2=z2
Bước 3.2.1.3.2.2
Viết lại biểu thức.
16(z-4)1=z2
16(z-4)1=z2
16(z-4)1=z2
Bước 3.2.1.4
Rút gọn.
16(z-4)=z2
Bước 3.2.1.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
16z+16⋅-4=z2
Bước 3.2.1.6
Nhân 16 với -4.
16z-64=z2
16z-64=z2
16z-64=z2
16z-64=z2
Bước 4
Bước 4.1
Trừ z2 khỏi cả hai vế của phương trình.
16z-64-z2=0
Bước 4.2
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Bước 4.2.1
Đưa -1 ra ngoài 16z-64-z2.
Bước 4.2.1.1
Sắp xếp lại biểu thức.
Bước 4.2.1.1.1
Di chuyển -64.
16z-z2-64=0
Bước 4.2.1.1.2
Sắp xếp lại 16z và -z2.
-z2+16z-64=0
-z2+16z-64=0
Bước 4.2.1.2
Đưa -1 ra ngoài -z2.
-(z2)+16z-64=0
Bước 4.2.1.3
Đưa -1 ra ngoài 16z.
-(z2)-(-16z)-64=0
Bước 4.2.1.4
Viết lại -64 ở dạng -1(64).
-(z2)-(-16z)-1⋅64=0
Bước 4.2.1.5
Đưa -1 ra ngoài -(z2)-(-16z).
-(z2-16z)-1⋅64=0
Bước 4.2.1.6
Đưa -1 ra ngoài -(z2-16z)-1(64).
-(z2-16z+64)=0
-(z2-16z+64)=0
Bước 4.2.2
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc số chính phương.
Bước 4.2.2.1
Viết lại 64 ở dạng 82.
-(z2-16z+82)=0
Bước 4.2.2.2
Kiểm tra xem số hạng ở giữa có gấp đôi tích của các số trước khi được bình phương ở số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba không.
16z=2⋅z⋅8
Bước 4.2.2.3
Viết lại đa thức này.
-(z2-2⋅z⋅8+82)=0
Bước 4.2.2.4
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc tam thức chính phương a2-2ab+b2=(a-b)2, trong đó a=z và b=8.
-(z-8)2=0
-(z-8)2=0
-(z-8)2=0
Bước 4.3
Chia mỗi số hạng trong -(z-8)2=0 cho -1 và rút gọn.
Bước 4.3.1
Chia mỗi số hạng trong -(z-8)2=0 cho -1.
-(z-8)2-1=0-1
Bước 4.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 4.3.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
(z-8)21=0-1
Bước 4.3.2.2
Chia (z-8)2 cho 1.
(z-8)2=0-1
(z-8)2=0-1
Bước 4.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 4.3.3.1
Chia 0 cho -1.
(z-8)2=0
(z-8)2=0
(z-8)2=0
Bước 4.4
Đặt z-8 bằng 0.
z-8=0
Bước 4.5
Cộng 8 cho cả hai vế của phương trình.
z=8
z=8