Nhập bài toán...
Toán cơ bản Ví dụ
12b2⋅(7b)=312b2⋅(7b)=3
Bước 1
Bước 1.1
Nhân 77 với 1212.
84b2⋅b=384b2⋅b=3
Bước 1.2
Nâng bb lên lũy thừa 11.
84(b1b2)=384(b1b2)=3
Bước 1.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+naman=am+n để kết hợp các số mũ.
84b1+2=384b1+2=3
Bước 1.4
Cộng 11 và 22.
84b3=384b3=3
84b3=384b3=3
Bước 2
Bước 2.1
Chia mỗi số hạng trong 84b3=384b3=3 cho 8484.
84b384=38484b384=384
Bước 2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 8484.
Bước 2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
84b384=384
Bước 2.2.1.2
Chia b3 cho 1.
b3=384
b3=384
b3=384
Bước 2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của 3 và 84.
Bước 2.3.1.1
Đưa 3 ra ngoài 3.
b3=3(1)84
Bước 2.3.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.3.1.2.1
Đưa 3 ra ngoài 84.
b3=3⋅13⋅28
Bước 2.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
b3=3⋅13⋅28
Bước 2.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
b3=128
b3=128
b3=128
b3=128
b3=128
Bước 3
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
b=3√128
Bước 4
Bước 4.1
Viết lại 3√128 ở dạng 3√13√28.
b=3√13√28
Bước 4.2
Bất cứ nghiệm nào của 1 đều là 1.
b=13√28
Bước 4.3
Nhân 13√28 với 3√2823√282.
b=13√28⋅3√2823√282
Bước 4.4
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 4.4.1
Nhân 13√28 với 3√2823√282.
b=3√2823√283√282
Bước 4.4.2
Nâng 3√28 lên lũy thừa 1.
b=3√2823√2813√282
Bước 4.4.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
b=3√2823√281+2
Bước 4.4.4
Cộng 1 và 2.
b=3√2823√283
Bước 4.4.5
Viết lại 3√283 ở dạng 28.
Bước 4.4.5.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại 3√28 ở dạng 2813.
b=3√282(2813)3
Bước 4.4.5.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
b=3√2822813⋅3
Bước 4.4.5.3
Kết hợp 13 và 3.
b=3√2822833
Bước 4.4.5.4
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 4.4.5.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
b=3√2822833
Bước 4.4.5.4.2
Viết lại biểu thức.
b=3√282281
b=3√282281
Bước 4.4.5.5
Tính số mũ.
b=3√28228
b=3√28228
b=3√28228
Bước 4.5
Rút gọn tử số.
Bước 4.5.1
Viết lại 3√282 ở dạng 3√282.
b=3√28228
Bước 4.5.2
Nâng 28 lên lũy thừa 2.
b=3√78428
Bước 4.5.3
Viết lại 784 ở dạng 23⋅98.
Bước 4.5.3.1
Đưa 8 ra ngoài 784.
b=3√8(98)28
Bước 4.5.3.2
Viết lại 8 ở dạng 23.
b=3√23⋅9828
b=3√23⋅9828
Bước 4.5.4
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
b=23√9828
b=23√9828
Bước 4.6
Triệt tiêu thừa số chung của 2 và 28.
Bước 4.6.1
Đưa 2 ra ngoài 23√98.
b=2(3√98)28
Bước 4.6.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 4.6.2.1
Đưa 2 ra ngoài 28.
b=23√982⋅14
Bước 4.6.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
b=23√982⋅14
Bước 4.6.2.3
Viết lại biểu thức.
b=3√9814
b=3√9814
b=3√9814
b=3√9814
Bước 5
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
b=3√9814
Dạng thập phân:
b=0.32931687…