Toán cơ bản Ví dụ

Giải b (6b-12)/(8b^2+29b+15)=1/(8b+5)+1/(8b^2+29b+15)
Bước 1
Phân tích mỗi số hạng thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 1.2.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 1.2.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 1.2.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 1.3
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.3.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 1.3.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.3.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 1.3.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 1.3.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 2
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
Bước 2.2
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 2.3
Số không phải là một số nguyên tố vì nó chỉ có một thừa số dương, cũng là chính nó.
Không phải là số nguyên tố
Bước 2.4
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số.
Bước 2.5
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 2.6
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 2.7
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 2.8
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 2.9
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 3
Nhân mỗi số hạng trong với để loại bỏ các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Nhân mỗi số hạng trong với .
Bước 3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.2.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 3.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.2.3
Nhân với .
Bước 3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.3.1.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 3.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.3.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 3.3.2
Cộng .
Bước 4
Giải phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Di chuyển tất cả các số hạng chứa sang vế trái của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 4.1.2
Trừ khỏi .
Bước 4.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 4.2.2
Cộng .
Bước 4.3
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 4.3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.3.2.1.2
Chia cho .
Bước 5
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
Dạng thập phân:
Dạng hỗn số: