Nhập bài toán...
Toán cơ bản Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 1.2
Phân tích thành thừa số.
Bước 1.2.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 1.2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 1.3
Kết hợp các số mũ.
Bước 1.3.1
Kết hợp và .
Bước 1.3.2
Kết hợp và .
Bước 1.3.3
Kết hợp và .
Bước 1.3.4
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.3.4.1
Di chuyển .
Bước 1.3.4.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.3.4.3
Cộng và .
Bước 1.3.5
Kết hợp và .
Bước 1.3.6
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.3.6.1
Di chuyển .
Bước 1.3.6.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.3.6.3
Cộng và .
Bước 1.4
Di chuyển sang tử số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 1.5
Rút gọn tử số.
Bước 1.5.1
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 1.5.2
Kết hợp các số mũ.
Bước 1.5.2.1
Kết hợp và .
Bước 1.5.2.2
Kết hợp và .
Bước 1.6
Kết hợp và .
Bước 1.7
Kết hợp và .
Bước 1.8
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.8.1
Di chuyển .
Bước 1.8.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.8.3
Cộng và .
Bước 1.9
Rút gọn tử số.
Bước 1.9.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 1.9.2
Kết hợp.
Bước 1.9.3
Nhân với .
Bước 1.9.4
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 1.9.5
Nhân với .
Bước 1.10
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 1.11
Kết hợp.
Bước 1.12
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.12.1
Di chuyển .
Bước 1.12.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.12.3
Cộng và .
Bước 1.13
Nhân với .
Bước 1.14
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.14.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.14.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.15
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 1.16
Kết hợp và .
Bước 1.17
Kết hợp và .
Bước 2
Bước 2.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
Bước 2.2
Since contains both numbers and variables, there are two steps to find the LCM. Find LCM for the numeric part then find LCM for the variable part .
Bước 2.3
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 2.4
Vì không có thừa số nào ngoài và .
là một số nguyên tố
Bước 2.5
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số.
Bước 2.6
Các thừa số cho là , chính là nhân với nhau lần.
xảy ra lần.
Bước 2.7
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 2.8
Rút gọn .
Bước 2.8.1
Nhân với .
Bước 2.8.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.8.2.1
Nhân với .
Bước 2.8.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.8.2.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.8.2.2
Cộng và .
Bước 2.8.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.8.3.1
Nhân với .
Bước 2.8.3.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.8.3.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.8.3.2
Cộng và .
Bước 2.9
BCNN cho là phần số nhân với phần biến.
Bước 3
Bước 3.1
Nhân mỗi số hạng trong với .
Bước 3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.2.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.2.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.2.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 3.2.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.2.3.2
Viết lại biểu thức.
Bước 3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 3.3.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 3.3.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.3.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 3.3.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.3.3.1
Di chuyển .
Bước 3.3.3.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.3.3.3
Trừ khỏi .
Bước 3.3.4
Rút gọn .
Bước 4
Bước 4.1
Vì các số mũ bằng nhau, nên cơ số của các số mũ ở cả hai vế của phương trình cũng phải bằng nhau.
Bước 4.2
Giải tìm .
Bước 4.2.1
Di chuyển tất cả các số hạng chứa sang vế trái của phương trình.
Bước 4.2.1.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 4.2.1.2
Trừ khỏi .
Bước 4.2.2
Vì , phương trình luôn đúng.
Luôn đúng
Luôn đúng
Luôn đúng
Bước 5
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Luôn đúng
Ký hiệu khoảng: