Toán cơ bản Ví dụ

Giải t (2/3+2/5-2/9)/(4/3+4/5-4/9)=t căn bậc hai của 9
23+25-2943+45-49=t923+252943+4549=t9
Bước 1
Viết lại phương trình ở dạng t9=23+25-2943+45-49t9=23+252943+4549.
t9=23+25-2943+45-49t9=23+252943+4549
Bước 2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Multiply the numerator and denominator of the fraction by 4545.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Nhân 23+25-2943+45-4923+252943+4549 với 45454545.
t9=454523+25-2943+45-49t9=454523+252943+4549
Bước 2.1.2
Kết hợp.
t9=45(23+25-29)45(43+45-49)t9=45(23+2529)45(43+4549)
t9=45(23+25-29)45(43+45-49)t9=45(23+2529)45(43+4549)
Bước 2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
t9=45(23)+45(25)+45(-29)45(43)+45(45)+45(-49)t9=45(23)+45(25)+45(29)45(43)+45(45)+45(49)
Bước 2.3
Rút gọn bằng cách triệt tiêu.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1.1
Đưa 33 ra ngoài 4545.
t9=3(15)23+45(25)+45(-29)45(43)+45(45)+45(-49)t9=3(15)23+45(25)+45(29)45(43)+45(45)+45(49)
Bước 2.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
t9=31523+45(25)+45(-29)45(43)+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.1.3
Viết lại biểu thức.
t9=152+45(25)+45(-29)45(43)+45(45)+45(-49)
t9=152+45(25)+45(-29)45(43)+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.2
Nhân 15 với 2.
t9=30+45(25)+45(-29)45(43)+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.3
Triệt tiêu thừa số chung 5.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.3.1
Đưa 5 ra ngoài 45.
t9=30+5(9)25+45(-29)45(43)+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.3.2
Triệt tiêu thừa số chung.
t9=30+5925+45(-29)45(43)+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.3.3
Viết lại biểu thức.
t9=30+92+45(-29)45(43)+45(45)+45(-49)
t9=30+92+45(-29)45(43)+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.4
Nhân 9 với 2.
t9=30+18+45(-29)45(43)+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.5
Triệt tiêu thừa số chung 9.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.5.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -29 vào tử số.
t9=30+18+45(-29)45(43)+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.5.2
Đưa 9 ra ngoài 45.
t9=30+18+9(5)-2945(43)+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.5.3
Triệt tiêu thừa số chung.
t9=30+18+95-2945(43)+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.5.4
Viết lại biểu thức.
t9=30+18+5-245(43)+45(45)+45(-49)
t9=30+18+5-245(43)+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.6
Nhân 5 với -2.
t9=30+18-1045(43)+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.7
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.7.1
Đưa 3 ra ngoài 45.
t9=30+18-103(15)43+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.7.2
Triệt tiêu thừa số chung.
t9=30+18-1031543+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.7.3
Viết lại biểu thức.
t9=30+18-10154+45(45)+45(-49)
t9=30+18-10154+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.8
Nhân 15 với 4.
t9=30+18-1060+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.9
Triệt tiêu thừa số chung 5.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.9.1
Đưa 5 ra ngoài 45.
t9=30+18-1060+5(9)45+45(-49)
Bước 2.3.9.2
Triệt tiêu thừa số chung.
t9=30+18-1060+5945+45(-49)
Bước 2.3.9.3
Viết lại biểu thức.
t9=30+18-1060+94+45(-49)
t9=30+18-1060+94+45(-49)
Bước 2.3.10
Nhân 9 với 4.
t9=30+18-1060+36+45(-49)
Bước 2.3.11
Triệt tiêu thừa số chung 9.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.11.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -49 vào tử số.
t9=30+18-1060+36+45(-49)
Bước 2.3.11.2
Đưa 9 ra ngoài 45.
t9=30+18-1060+36+9(5)-49
Bước 2.3.11.3
Triệt tiêu thừa số chung.
t9=30+18-1060+36+95-49
Bước 2.3.11.4
Viết lại biểu thức.
t9=30+18-1060+36+5-4
t9=30+18-1060+36+5-4
Bước 2.3.12
Nhân 5 với -4.
t9=30+18-1060+36-20
t9=30+18-1060+36-20
Bước 2.4
Triệt tiêu thừa số chung của 30+18-1060+36-20.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1
Đưa 2 ra ngoài 30.
t9=2(15)+18-1060+36-20
Bước 2.4.2
Đưa 2 ra ngoài 18.
t9=215+29-1060+36-20
Bước 2.4.3
Đưa 2 ra ngoài 215+29.
t9=2(15+9)-1060+36-20
Bước 2.4.4
Đưa 2 ra ngoài -10.
t9=2(15+9)+2(-5)60+36-20
Bước 2.4.5
Đưa 2 ra ngoài 2(15+9)+2(-5).
t9=2(15+9-5)60+36-20
Bước 2.4.6
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.6.1
Đưa 2 ra ngoài 60.
t9=2(15+9-5)2(30)+36-20
Bước 2.4.6.2
Đưa 2 ra ngoài 36.
t9=2(15+9-5)230+218-20
Bước 2.4.6.3
Đưa 2 ra ngoài 230+218.
t9=2(15+9-5)2(30+18)-20
Bước 2.4.6.4
Đưa 2 ra ngoài -20.
t9=2(15+9-5)2(30+18)+2(-10)
Bước 2.4.6.5
Đưa 2 ra ngoài 2(30+18)+2(-10).
t9=2(15+9-5)2(30+18-10)
Bước 2.4.6.6
Triệt tiêu thừa số chung.
t9=2(15+9-5)2(30+18-10)
Bước 2.4.6.7
Viết lại biểu thức.
t9=15+9-530+18-10
t9=15+9-530+18-10
t9=15+9-530+18-10
Bước 2.5
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1
Cộng 159.
t9=24-530+18-10
Bước 2.5.2
Trừ 5 khỏi 24.
t9=1930+18-10
t9=1930+18-10
Bước 2.6
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.1
Cộng 3018.
t9=1948-10
Bước 2.6.2
Trừ 10 khỏi 48.
t9=1938
t9=1938
Bước 2.7
Triệt tiêu thừa số chung của 1938.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.1
Đưa 19 ra ngoài 19.
t9=19(1)38
Bước 2.7.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.2.1
Đưa 19 ra ngoài 38.
t9=191192
Bước 2.7.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
t9=191192
Bước 2.7.2.3
Viết lại biểu thức.
t9=12
t9=12
t9=12
t9=12
Bước 3
Chia mỗi số hạng trong t9=12 cho 9 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Chia mỗi số hạng trong t9=12 cho 9.
t99=129
Bước 3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 9.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
t99=129
Bước 3.2.1.2
Chia t cho 1.
t=129
t=129
t=129
Bước 3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
t=1219
Bước 3.3.2
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1
Viết lại 9 ở dạng 32.
t=12132
Bước 3.3.2.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
t=1213
t=1213
Bước 3.3.3
Nhân 1213.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.3.1
Nhân 12 với 13.
t=123
Bước 3.3.3.2
Nhân 2 với 3.
t=16
t=16
t=16
t=16
Bước 4
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
t=16
Dạng thập phân:
t=0.16
 [x2  12  π  xdx ]