Nhập bài toán...
Toán cơ bản Ví dụ
23+25-2943+45-49=t√923+25−2943+45−49=t√9
Bước 1
Viết lại phương trình ở dạng t√9=23+25-2943+45-49t√9=23+25−2943+45−49.
t√9=23+25-2943+45-49t√9=23+25−2943+45−49
Bước 2
Bước 2.1
Multiply the numerator and denominator of the fraction by 4545.
Bước 2.1.1
Nhân 23+25-2943+45-4923+25−2943+45−49 với 45454545.
t√9=4545⋅23+25-2943+45-49t√9=4545⋅23+25−2943+45−49
Bước 2.1.2
Kết hợp.
t√9=45(23+25-29)45(43+45-49)t√9=45(23+25−29)45(43+45−49)
t√9=45(23+25-29)45(43+45-49)t√9=45(23+25−29)45(43+45−49)
Bước 2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
t√9=45(23)+45(25)+45(-29)45(43)+45(45)+45(-49)t√9=45(23)+45(25)+45(−29)45(43)+45(45)+45(−49)
Bước 2.3
Rút gọn bằng cách triệt tiêu.
Bước 2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Bước 2.3.1.1
Đưa 33 ra ngoài 4545.
t√9=3(15)23+45(25)+45(-29)45(43)+45(45)+45(-49)t√9=3(15)23+45(25)+45(−29)45(43)+45(45)+45(−49)
Bước 2.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
t√9=3⋅1523+45(25)+45(-29)45(43)+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.1.3
Viết lại biểu thức.
t√9=15⋅2+45(25)+45(-29)45(43)+45(45)+45(-49)
t√9=15⋅2+45(25)+45(-29)45(43)+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.2
Nhân 15 với 2.
t√9=30+45(25)+45(-29)45(43)+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.3
Triệt tiêu thừa số chung 5.
Bước 2.3.3.1
Đưa 5 ra ngoài 45.
t√9=30+5(9)25+45(-29)45(43)+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.3.2
Triệt tiêu thừa số chung.
t√9=30+5⋅925+45(-29)45(43)+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.3.3
Viết lại biểu thức.
t√9=30+9⋅2+45(-29)45(43)+45(45)+45(-49)
t√9=30+9⋅2+45(-29)45(43)+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.4
Nhân 9 với 2.
t√9=30+18+45(-29)45(43)+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.5
Triệt tiêu thừa số chung 9.
Bước 2.3.5.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -29 vào tử số.
t√9=30+18+45(-29)45(43)+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.5.2
Đưa 9 ra ngoài 45.
t√9=30+18+9(5)-2945(43)+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.5.3
Triệt tiêu thừa số chung.
t√9=30+18+9⋅5-2945(43)+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.5.4
Viết lại biểu thức.
t√9=30+18+5⋅-245(43)+45(45)+45(-49)
t√9=30+18+5⋅-245(43)+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.6
Nhân 5 với -2.
t√9=30+18-1045(43)+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.7
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 2.3.7.1
Đưa 3 ra ngoài 45.
t√9=30+18-103(15)43+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.7.2
Triệt tiêu thừa số chung.
t√9=30+18-103⋅1543+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.7.3
Viết lại biểu thức.
t√9=30+18-1015⋅4+45(45)+45(-49)
t√9=30+18-1015⋅4+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.8
Nhân 15 với 4.
t√9=30+18-1060+45(45)+45(-49)
Bước 2.3.9
Triệt tiêu thừa số chung 5.
Bước 2.3.9.1
Đưa 5 ra ngoài 45.
t√9=30+18-1060+5(9)45+45(-49)
Bước 2.3.9.2
Triệt tiêu thừa số chung.
t√9=30+18-1060+5⋅945+45(-49)
Bước 2.3.9.3
Viết lại biểu thức.
t√9=30+18-1060+9⋅4+45(-49)
t√9=30+18-1060+9⋅4+45(-49)
Bước 2.3.10
Nhân 9 với 4.
t√9=30+18-1060+36+45(-49)
Bước 2.3.11
Triệt tiêu thừa số chung 9.
Bước 2.3.11.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -49 vào tử số.
t√9=30+18-1060+36+45(-49)
Bước 2.3.11.2
Đưa 9 ra ngoài 45.
t√9=30+18-1060+36+9(5)-49
Bước 2.3.11.3
Triệt tiêu thừa số chung.
t√9=30+18-1060+36+9⋅5-49
Bước 2.3.11.4
Viết lại biểu thức.
t√9=30+18-1060+36+5⋅-4
t√9=30+18-1060+36+5⋅-4
Bước 2.3.12
Nhân 5 với -4.
t√9=30+18-1060+36-20
t√9=30+18-1060+36-20
Bước 2.4
Triệt tiêu thừa số chung của 30+18-10 và 60+36-20.
Bước 2.4.1
Đưa 2 ra ngoài 30.
t√9=2(15)+18-1060+36-20
Bước 2.4.2
Đưa 2 ra ngoài 18.
t√9=2⋅15+2⋅9-1060+36-20
Bước 2.4.3
Đưa 2 ra ngoài 2⋅15+2⋅9.
t√9=2⋅(15+9)-1060+36-20
Bước 2.4.4
Đưa 2 ra ngoài -10.
t√9=2⋅(15+9)+2(-5)60+36-20
Bước 2.4.5
Đưa 2 ra ngoài 2⋅(15+9)+2(-5).
t√9=2⋅(15+9-5)60+36-20
Bước 2.4.6
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.4.6.1
Đưa 2 ra ngoài 60.
t√9=2⋅(15+9-5)2(30)+36-20
Bước 2.4.6.2
Đưa 2 ra ngoài 36.
t√9=2⋅(15+9-5)2⋅30+2⋅18-20
Bước 2.4.6.3
Đưa 2 ra ngoài 2⋅30+2⋅18.
t√9=2⋅(15+9-5)2⋅(30+18)-20
Bước 2.4.6.4
Đưa 2 ra ngoài -20.
t√9=2⋅(15+9-5)2⋅(30+18)+2(-10)
Bước 2.4.6.5
Đưa 2 ra ngoài 2⋅(30+18)+2(-10).
t√9=2⋅(15+9-5)2⋅(30+18-10)
Bước 2.4.6.6
Triệt tiêu thừa số chung.
t√9=2⋅(15+9-5)2⋅(30+18-10)
Bước 2.4.6.7
Viết lại biểu thức.
t√9=15+9-530+18-10
t√9=15+9-530+18-10
t√9=15+9-530+18-10
Bước 2.5
Rút gọn tử số.
Bước 2.5.1
Cộng 15 và 9.
t√9=24-530+18-10
Bước 2.5.2
Trừ 5 khỏi 24.
t√9=1930+18-10
t√9=1930+18-10
Bước 2.6
Rút gọn mẫu số.
Bước 2.6.1
Cộng 30 và 18.
t√9=1948-10
Bước 2.6.2
Trừ 10 khỏi 48.
t√9=1938
t√9=1938
Bước 2.7
Triệt tiêu thừa số chung của 19 và 38.
Bước 2.7.1
Đưa 19 ra ngoài 19.
t√9=19(1)38
Bước 2.7.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.7.2.1
Đưa 19 ra ngoài 38.
t√9=19⋅119⋅2
Bước 2.7.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
t√9=19⋅119⋅2
Bước 2.7.2.3
Viết lại biểu thức.
t√9=12
t√9=12
t√9=12
t√9=12
Bước 3
Bước 3.1
Chia mỗi số hạng trong t√9=12 cho √9.
t√9√9=12√9
Bước 3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung √9.
Bước 3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
t√9√9=12√9
Bước 3.2.1.2
Chia t cho 1.
t=12√9
t=12√9
t=12√9
Bước 3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 3.3.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
t=12⋅1√9
Bước 3.3.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 3.3.2.1
Viết lại 9 ở dạng 32.
t=12⋅1√32
Bước 3.3.2.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
t=12⋅13
t=12⋅13
Bước 3.3.3
Nhân 12⋅13.
Bước 3.3.3.1
Nhân 12 với 13.
t=12⋅3
Bước 3.3.3.2
Nhân 2 với 3.
t=16
t=16
t=16
t=16
Bước 4
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
t=16
Dạng thập phân:
t=0.1‾6