Toán cơ bản Ví dụ

Giải m căn bậc ba của căn bậc hai của 2^(0.5m)=4
320.5m=4320.5m=4
Bước 1
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của phương trình, lấy mũ ba cả hai vế của phương trình.
320.5m3=43320.5m3=43
Bước 2
Rút gọn mỗi vế của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Sử dụng nax=axnnax=axn để viết lại 320.5m320.5m ở dạng 20.5m1320.5m13.
(20.5m13)3=43(20.5m13)3=43
Bước 2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Rút gọn (20.5m13)3(20.5m13)3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1.1
Nhân các số mũ trong (20.5m13)3(20.5m13)3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
20.5m133=4320.5m133=43
Bước 2.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
20.5m133=4320.5m133=43
Bước 2.2.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
20.5m1=4320.5m1=43
20.5m1=4320.5m1=43
20.5m1=4320.5m1=43
Bước 2.2.1.2
Rút gọn.
20.5m=4320.5m=43
20.5m=4320.5m=43
20.5m=4320.5m=43
Bước 2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Nâng 44 lên lũy thừa 33.
20.5m=6420.5m=64
20.5m=6420.5m=64
20.5m=6420.5m=64
Bước 3
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của phương trình, ta bình phương cả hai vế của phương trình.
20.5m2=64220.5m2=642
Bước 4
Rút gọn mỗi vế của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Sử dụng nax=axnnax=axn để viết lại 20.5m20.5m ở dạng 20.5m220.5m2.
(20.5m2)2=642(20.5m2)2=642
Bước 4.2
Đưa 0.50.5 ra ngoài 0.5m0.5m.
(20.5(m)2)2=642(20.5(m)2)2=642
Bước 4.3
Đưa 22 ra ngoài 22.
(20.5(m)2(1))2=642(20.5(m)2(1))2=642
Bước 4.4
Tách các phân số.
(20.52m1)2=642(20.52m1)2=642
Bước 4.5
Chia 0.50.5 cho 22.
(20.25m1)2=642(20.25m1)2=642
Bước 4.6
Triệt tiêu thừa số chung 0.250.25.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.1
Đưa 0.250.25 ra ngoài 11.
(20.25m0.254)2=642(20.25m0.254)2=642
Bước 4.6.2
Triệt tiêu thừa số chung.
(20.25m0.254)2=642(20.25m0.254)2=642
Bước 4.6.3
Viết lại biểu thức.
(2m4)2=642(2m4)2=642
(2m4)2=642(2m4)2=642
Bước 4.7
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.1
Nhân các số mũ trong (2m4)2(2m4)2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
2m42=6422m42=642
Bước 4.7.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.1.2.1
Đưa 22 ra ngoài 44.
2m2(2)2=6422m2(2)2=642
Bước 4.7.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
2m222=6422m222=642
Bước 4.7.1.2.3
Viết lại biểu thức.
2m2=6422m2=642
2m2=6422m2=642
2m2=6422m2=642
2m2=6422m2=642
Bước 4.8
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.8.1
Nâng 6464 lên lũy thừa 22.
2m2=40962m2=4096
2m2=40962m2=4096
2m2=40962m2=4096
Bước 5
Giải tìm mm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Tạo các biểu thức tương ứng trong phương trình sao cho tất cả đều có cơ số bằng nhau.
2m2=2122m2=212
Bước 5.2
Vì các cơ số giống nhau, nên hai biểu thức chỉ bằng nhau khi các số mũ cũng bằng nhau.
m2=12m2=12
Bước 5.3
Giải tìm mm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Nhân cả hai vế của phương trình với 22.
2m2=2122m2=212
Bước 5.3.2
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2m2=2122m2=212
Bước 5.3.2.1.1.2
Viết lại biểu thức.
m=212m=212
m=212m=212
m=212m=212
Bước 5.3.2.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.2.1
Nhân 22 với 1212.
m=24m=24
m=24m=24
m=24m=24
m=24m=24
m=24m=24
 [x2  12  π  xdx ]  x2  12  π  xdx