Nhập bài toán...
Toán cơ bản Ví dụ
65=200(12)-t18065=200(12)−t180
Bước 1
Viết lại phương trình ở dạng 200(12)-t180=65200(12)−t180=65.
200(12)-t180=65200(12)−t180=65
Bước 2
Bước 2.1
Chia mỗi số hạng trong 200(12)-t180=65200(12)−t180=65 cho 200200.
200(12)-t180200=65200200(12)−t180200=65200
Bước 2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 200200.
Bước 2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
200(12)-t180200=65200
Bước 2.2.1.2
Chia (12)-t180 cho 1.
(12)-t180=65200
(12)-t180=65200
Bước 2.2.2
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.2.2.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
(12)-t180=65200
Bước 2.2.2.2
Áp dụng quy tắc tích số cho 12.
1-t1802-t180=65200
Bước 2.2.2.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
12-t180=65200
12-t180=65200
12-t180=65200
Bước 2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của 65 và 200.
Bước 2.3.1.1
Đưa 5 ra ngoài 65.
12-t180=5(13)200
Bước 2.3.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.3.1.2.1
Đưa 5 ra ngoài 200.
12-t180=5⋅135⋅40
Bước 2.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
12-t180=5⋅135⋅40
Bước 2.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
12-t180=1340
12-t180=1340
12-t180=1340
12-t180=1340
12-t180=1340
Bước 3
Nhân cả hai vế với 2-t180.
12-t180⋅2-t180=1340⋅2-t180
Bước 4
Bước 4.1
Rút gọn vế trái.
Bước 4.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 2-t180.
Bước 4.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
12-t180⋅2-t180=1340⋅2-t180
Bước 4.1.1.2
Viết lại biểu thức.
1=1340⋅2-t180
1=1340⋅2-t180
1=1340⋅2-t180
Bước 4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 4.2.1
Kết hợp 1340 và 2-t180.
1=13⋅2-t18040
1=13⋅2-t18040
1=13⋅2-t18040
Bước 5
Bước 5.1
Viết lại phương trình ở dạng 13⋅2-t18040=1.
13⋅2-t18040=1
Bước 5.2
Nhân cả hai vế với 40.
13⋅2-t18040⋅40=1⋅40
Bước 5.3
Rút gọn.
Bước 5.3.1
Rút gọn vế trái.
Bước 5.3.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 40.
Bước 5.3.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
13⋅2-t18040⋅40=1⋅40
Bước 5.3.1.1.2
Viết lại biểu thức.
13⋅2-t180=1⋅40
13⋅2-t180=1⋅40
13⋅2-t180=1⋅40
Bước 5.3.2
Rút gọn vế phải.
Bước 5.3.2.1
Nhân 40 với 1.
13⋅2-t180=40
13⋅2-t180=40
13⋅2-t180=40
Bước 5.4
Giải tìm t.
Bước 5.4.1
Chia mỗi số hạng trong 13⋅2-t180=40 cho 13 và rút gọn.
Bước 5.4.1.1
Chia mỗi số hạng trong 13⋅2-t180=40 cho 13.
13⋅2-t18013=4013
Bước 5.4.1.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.4.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 13.
Bước 5.4.1.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
13⋅2-t18013=4013
Bước 5.4.1.2.1.2
Chia 2-t180 cho 1.
2-t180=4013
2-t180=4013
2-t180=4013
2-t180=4013
Bước 5.4.2
Lấy logarit tự nhiên của cả hai vế của phương trình để loại bỏ biến khỏi số mũ.
ln(2-t180)=ln(4013)
Bước 5.4.3
Khai triển vế trái.
Bước 5.4.3.1
Khai triển ln(2-t180) bằng cách di chuyển -t180 ra bên ngoài lôgarit.
-t180ln(2)=ln(4013)
Bước 5.4.3.2
Kết hợp ln(2) và t180.
-ln(2)t180=ln(4013)
-ln(2)t180=ln(4013)
Bước 5.4.4
Rút gọn vế trái.
Bước 5.4.4.1
Sắp xếp lại các thừa số trong -ln(2)t180.
-tln(2)180=ln(4013)
-tln(2)180=ln(4013)
Bước 5.4.5
Nhân cả hai vế của phương trình với -180ln(2).
-180ln(2)(-tln(2)180)=-180ln(2)ln(4013)
Bước 5.4.6
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Bước 5.4.6.1
Rút gọn vế trái.
Bước 5.4.6.1.1
Rút gọn -180ln(2)(-tln(2)180).
Bước 5.4.6.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 180.
Bước 5.4.6.1.1.1.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -180ln(2) vào tử số.
-180ln(2)(-tln(2)180)=-180ln(2)ln(4013)
Bước 5.4.6.1.1.1.2
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -tln(2)180 vào tử số.
-180ln(2)⋅-tln(2)180=-180ln(2)ln(4013)
Bước 5.4.6.1.1.1.3
Đưa 180 ra ngoài -180.
180(-1)ln(2)⋅-tln(2)180=-180ln(2)ln(4013)
Bước 5.4.6.1.1.1.4
Triệt tiêu thừa số chung.
180⋅-1ln(2)⋅-tln(2)180=-180ln(2)ln(4013)
Bước 5.4.6.1.1.1.5
Viết lại biểu thức.
-1ln(2)(-tln(2))=-180ln(2)ln(4013)
-1ln(2)(-tln(2))=-180ln(2)ln(4013)
Bước 5.4.6.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung ln(2).
Bước 5.4.6.1.1.2.1
Đưa ln(2) ra ngoài -tln(2).
-1ln(2)(ln(2)(-t))=-180ln(2)ln(4013)
Bước 5.4.6.1.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
-1ln(2)(ln(2)(-t))=-180ln(2)ln(4013)
Bước 5.4.6.1.1.2.3
Viết lại biểu thức.
--t=-180ln(2)ln(4013)
--t=-180ln(2)ln(4013)
Bước 5.4.6.1.1.3
Nhân.
Bước 5.4.6.1.1.3.1
Nhân -1 với -1.
1t=-180ln(2)ln(4013)
Bước 5.4.6.1.1.3.2
Nhân t với 1.
t=-180ln(2)ln(4013)
t=-180ln(2)ln(4013)
t=-180ln(2)ln(4013)
t=-180ln(2)ln(4013)
Bước 5.4.6.2
Rút gọn vế phải.
Bước 5.4.6.2.1
Rút gọn -180ln(2)ln(4013).
Bước 5.4.6.2.1.1
Kết hợp ln(4013) và 180ln(2).
t=-ln(4013)⋅180ln(2)
Bước 5.4.6.2.1.2
Di chuyển 180 sang phía bên trái của ln(4013).
t=-180ln(4013)ln(2)
t=-180ln(4013)ln(2)
t=-180ln(4013)ln(2)
t=-180ln(4013)ln(2)
t=-180ln(4013)ln(2)
t=-180ln(4013)ln(2)
Bước 6
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
t=-180ln(4013)ln(2)
Dạng thập phân:
t=-291.86790781…