Nhập bài toán...
Toán cơ bản Ví dụ
-0.09=(25)(22.2⋅10-6)(t-19)−0.09=(25)(22.2⋅10−6)(t−19)
Bước 1
Viết lại phương trình ở dạng 25⋅22.2⋅(10-6(t-19))=-0.0925⋅22.2⋅(10−6(t−19))=−0.09.
25⋅22.2⋅(10-6(t-19))=-0.0925⋅22.2⋅(10−6(t−19))=−0.09
Bước 2
Bước 2.1
Nhân 2525 với 22.222.2.
555⋅(10-6(t-19))=-0.09555⋅(10−6(t−19))=−0.09
Bước 2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
555⋅10-6(t-19)=-0.09555⋅10−6(t−19)=−0.09
555⋅10-6(t-19)=-0.09555⋅10−6(t−19)=−0.09
Bước 3
Bước 3.1
Chia mỗi số hạng trong 555⋅10-6(t-19)=-0.09555⋅10−6(t−19)=−0.09 cho 5.55⋅10-45.55⋅10−4.
555⋅10-6(t-19)5.55⋅10-4=-0.095.55⋅10-4555⋅10−6(t−19)5.55⋅10−4=−0.095.55⋅10−4
Bước 3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.2.1
Di chuyển 10-610−6 sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm b-n=1bnb−n=1bn.
555(t-19)5.55⋅10-4⋅106=-0.095.55⋅10-4555(t−19)5.55⋅10−4⋅106=−0.095.55⋅10−4
Bước 3.2.2
Nhân 10-410−4 với 106106 bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.2.2.1
Di chuyển 106106.
555(t-19)5.55⋅(106⋅10-4)=-0.095.55⋅10-4555(t−19)5.55⋅(106⋅10−4)=−0.095.55⋅10−4
Bước 3.2.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+naman=am+n để kết hợp các số mũ.
555(t-19)5.55⋅106-4=-0.095.55⋅10-4555(t−19)5.55⋅106−4=−0.095.55⋅10−4
Bước 3.2.2.3
Trừ 44 khỏi 66.
555(t-19)5.55⋅102=-0.095.55⋅10-4555(t−19)5.55⋅102=−0.095.55⋅10−4
555(t-19)5.55⋅102=-0.095.55⋅10-4555(t−19)5.55⋅102=−0.095.55⋅10−4
555(t-19)5.55⋅102=-0.095.55⋅10-4555(t−19)5.55⋅102=−0.095.55⋅10−4
Bước 3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 3.3.1
Chia bằng ký hiệu khoa học.
Bước 3.3.1.1
Nhóm các hệ số với nhau và các số mũ với nhau để chia số trong ký hiệu khoa học.
555(t-19)5.55⋅102=(-0.095.55)(110-4)555(t−19)5.55⋅102=(−0.095.55)(110−4)
Bước 3.3.1.2
Chia -0.09−0.09 cho 5.555.55.
555(t-19)5.55⋅102=-0.0‾162110-4555(t−19)5.55⋅102=−0.0¯¯¯¯¯¯162110−4
Bước 3.3.1.3
Di chuyển 10-410−4 sang tử số bằng quy tắc số mũ âm 1b-n=bn1b−n=bn.
555(t-19)5.55⋅102=-0.0‾162⋅104555(t−19)5.55⋅102=−0.0¯¯¯¯¯¯162⋅104
555(t-19)5.55⋅102=-0.0‾162⋅104555(t−19)5.55⋅102=−0.0¯¯¯¯¯¯162⋅104
Bước 3.3.2
Move the decimal point in -0.0‾162−0.0¯¯¯¯¯¯162 to the right by 22 places and decrease the power of 104104 by 22.
555(t-19)5.55⋅102=-1.‾621⋅102555(t−19)5.55⋅102=−1.¯¯¯¯¯¯621⋅102
555(t-19)5.55⋅102=-1.‾621⋅102555(t−19)5.55⋅102=−1.¯¯¯¯¯¯621⋅102
555(t-19)5.55⋅102=-1.‾621⋅102555(t−19)5.55⋅102=−1.¯¯¯¯¯¯621⋅102
Bước 4
Nhân cả hai vế của phương trình với 5.55⋅1025555.55⋅102555.
5.55⋅102555⋅555(t-19)5.55⋅102=5.55⋅102555⋅-1.‾621⋅1025.55⋅102555⋅555(t−19)5.55⋅102=5.55⋅102555⋅−1.¯¯¯¯¯¯621⋅102
Bước 5
Bước 5.1
Rút gọn vế trái.
Bước 5.1.1
Rút gọn 5.55⋅102555⋅555(t-19)5.55⋅1025.55⋅102555⋅555(t−19)5.55⋅102.
Bước 5.1.1.1
Chia bằng ký hiệu khoa học.
Bước 5.1.1.1.1
Nhóm các hệ số với nhau và các số mũ với nhau để chia số trong ký hiệu khoa học.
(5.55555)(1021)555(t-19)5.55⋅102=5.55⋅102555⋅-1.‾621⋅102(5.55555)(1021)555(t−19)5.55⋅102=5.55⋅102555⋅−1.¯¯¯¯¯¯621⋅102
Bước 5.1.1.1.2
Chia 5.555.55 cho 555555.
0.011021555(t-19)5.55⋅102=5.55⋅102555⋅-1.‾621⋅1020.011021555(t−19)5.55⋅102=5.55⋅102555⋅−1.¯¯¯¯¯¯621⋅102
Bước 5.1.1.1.3
Chia 102102 cho 11.
0.01⋅102555(t-19)5.55⋅102=5.55⋅102555⋅-1.‾621⋅1020.01⋅102555(t−19)5.55⋅102=5.55⋅102555⋅−1.¯¯¯¯¯¯621⋅102
0.01⋅102555(t-19)5.55⋅102=5.55⋅102555⋅-1.‾621⋅1020.01⋅102555(t−19)5.55⋅102=5.55⋅102555⋅−1.¯¯¯¯¯¯621⋅102
Bước 5.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 0.01⋅1020.01⋅102.
Bước 5.1.1.2.1
Đưa 0.01⋅1020.01⋅102 ra ngoài 5.55⋅1025.55⋅102.
0.01⋅102555(t-19)0.01⋅102(555)=5.55⋅102555⋅-1.‾621⋅1020.01⋅102555(t−19)0.01⋅102(555)=5.55⋅102555⋅−1.¯¯¯¯¯¯621⋅102
Bước 5.1.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
0.01⋅102555(t-19)0.01⋅102⋅555=5.55⋅102555⋅-1.‾621⋅102
Bước 5.1.1.2.3
Viết lại biểu thức.
555(t-19)555=5.55⋅102555⋅-1.‾621⋅102
555(t-19)555=5.55⋅102555⋅-1.‾621⋅102
Bước 5.1.1.3
Triệt tiêu thừa số chung 555.
Bước 5.1.1.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
555(t-19)555=5.55⋅102555⋅-1.‾621⋅102
Bước 5.1.1.3.2
Chia t-19 cho 1.
t-19=5.55⋅102555⋅-1.‾621⋅102
t-19=5.55⋅102555⋅-1.‾621⋅102
t-19=5.55⋅102555⋅-1.‾621⋅102
t-19=5.55⋅102555⋅-1.‾621⋅102
Bước 5.2
Rút gọn vế phải.
Bước 5.2.1
Rút gọn 5.55⋅102555⋅-1.‾621⋅102.
Bước 5.2.1.1
Chia bằng ký hiệu khoa học.
Bước 5.2.1.1.1
Nhóm các hệ số với nhau và các số mũ với nhau để chia số trong ký hiệu khoa học.
t-19=(5.55555)(1021)⋅-1.‾621⋅102
Bước 5.2.1.1.2
Chia 5.55 cho 555.
t-19=0.011021⋅-1.‾621⋅102
Bước 5.2.1.1.3
Chia 102 cho 1.
t-19=0.01⋅102⋅-1.‾621⋅102
t-19=0.01⋅102⋅-1.‾621⋅102
Bước 5.2.1.2
Nhân 0.01 với -1.‾621.
t-19=-0.0‾162(102⋅102)
Bước 5.2.1.3
Nhân 102 với 102 bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.2.1.3.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
t-19=-0.0‾162⋅102+2
Bước 5.2.1.3.2
Cộng 2 và 2.
t-19=-0.0‾162⋅104
t-19=-0.0‾162⋅104
Bước 5.2.1.4
Move the decimal point in -0.0‾162 to the right by 2 places and decrease the power of 104 by 2.
t-19=-1.‾621⋅102
t-19=-1.‾621⋅102
t-19=-1.‾621⋅102
t-19=-1.‾621⋅102
Bước 6
Bước 6.1
Cộng 19 cho cả hai vế của phương trình.
t=-1.‾621⋅102+19
Bước 6.2
Convert 19 to scientific notation.
t=-1.‾621⋅102+1.9⋅101
Bước 6.3
Move the decimal point in 1.9 to the left by 1 place and increase the power of 101 by 1.
t=-1.‾621⋅102+0.19⋅102
Bước 6.4
Đưa 102 ra ngoài -1.‾621⋅102+0.19⋅102.
t=(-1.‾621+0.19)⋅102
Bước 6.5
Cộng -1.‾621 và 0.19.
t=-1.43‾162⋅102
t=-1.43‾162⋅102
Bước 7
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Ký hiệu khoa học:
t=-1.43‾162⋅102
Dạng khai triển:
t=-143.‾162