Toán cơ bản Ví dụ

Rút gọn (3-(9m-1)/(m+3m^2))*(m+1+4/(9m-3))
(3-9m-1m+3m2)(m+1+49m-3)(39m1m+3m2)(m+1+49m3)
Bước 1
Đưa mm ra ngoài m+3m2m+3m2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Nâng mm lên lũy thừa 11.
(3-9m-1m1+3m2)(m+1+49m-3)(39m1m1+3m2)(m+1+49m3)
Bước 1.2
Đưa mm ra ngoài m1m1.
(3-9m-1m1+3m2)(m+1+49m-3)(39m1m1+3m2)(m+1+49m3)
Bước 1.3
Đưa mm ra ngoài 3m23m2.
(3-9m-1m1+m(3m))(m+1+49m-3)(39m1m1+m(3m))(m+1+49m3)
Bước 1.4
Đưa mm ra ngoài m1+m(3m)m1+m(3m).
(3-9m-1m(1+3m))(m+1+49m-3)(39m1m(1+3m))(m+1+49m3)
(3-9m-1m(1+3m))(m+1+49m-3)(39m1m(1+3m))(m+1+49m3)
Bước 2
Để viết 33 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với m(1+3m)m(1+3m)m(1+3m)m(1+3m).
(3m(1+3m)m(1+3m)-9m-1m(1+3m))(m+1+49m-3)(3m(1+3m)m(1+3m)9m1m(1+3m))(m+1+49m3)
Bước 3
Rút gọn các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Kết hợp 33m(1+3m)m(1+3m)m(1+3m)m(1+3m).
(3(m(1+3m))m(1+3m)-9m-1m(1+3m))(m+1+49m-3)(3(m(1+3m))m(1+3m)9m1m(1+3m))(m+1+49m3)
Bước 3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
3(m(1+3m))-(9m-1)m(1+3m)(m+1+49m-3)3(m(1+3m))(9m1)m(1+3m)(m+1+49m3)
3(m(1+3m))-(9m-1)m(1+3m)(m+1+49m-3)3(m(1+3m))(9m1)m(1+3m)(m+1+49m3)
Bước 4
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
3(m1+m(3m))-(9m-1)m(1+3m)(m+1+49m-3)3(m1+m(3m))(9m1)m(1+3m)(m+1+49m3)
Bước 4.2
Nhân mm với 11.
3(m+m(3m))-(9m-1)m(1+3m)(m+1+49m-3)3(m+m(3m))(9m1)m(1+3m)(m+1+49m3)
Bước 4.3
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
3(m+3mm)-(9m-1)m(1+3m)(m+1+49m-3)3(m+3mm)(9m1)m(1+3m)(m+1+49m3)
Bước 4.4
Nhân mm với mm bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.1
Di chuyển mm.
3(m+3(mm))-(9m-1)m(1+3m)(m+1+49m-3)3(m+3(mm))(9m1)m(1+3m)(m+1+49m3)
Bước 4.4.2
Nhân mm với mm.
3(m+3m2)-(9m-1)m(1+3m)(m+1+49m-3)3(m+3m2)(9m1)m(1+3m)(m+1+49m3)
3(m+3m2)-(9m-1)m(1+3m)(m+1+49m-3)3(m+3m2)(9m1)m(1+3m)(m+1+49m3)
Bước 4.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
3m+3(3m2)-(9m-1)m(1+3m)(m+1+49m-3)3m+3(3m2)(9m1)m(1+3m)(m+1+49m3)
Bước 4.6
Nhân 33 với 33.
3m+9m2-(9m-1)m(1+3m)(m+1+49m-3)3m+9m2(9m1)m(1+3m)(m+1+49m3)
Bước 4.7
Áp dụng thuộc tính phân phối.
3m+9m2-(9m)--1m(1+3m)(m+1+49m-3)3m+9m2(9m)1m(1+3m)(m+1+49m3)
Bước 4.8
Nhân 99 với -11.
3m+9m2-9m--1m(1+3m)(m+1+49m-3)3m+9m29m1m(1+3m)(m+1+49m3)
Bước 4.9
Nhân -11 với -11.
3m+9m2-9m+1m(1+3m)(m+1+49m-3)3m+9m29m+1m(1+3m)(m+1+49m3)
Bước 4.10
Trừ 9m9m khỏi 3m3m.
9m2-6m+1m(1+3m)(m+1+49m-3)9m26m+1m(1+3m)(m+1+49m3)
Bước 4.11
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc số chính phương.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.11.1
Viết lại 9m29m2 ở dạng (3m)2(3m)2.
(3m)2-6m+1m(1+3m)(m+1+49m-3)(3m)26m+1m(1+3m)(m+1+49m3)
Bước 4.11.2
Viết lại 11 ở dạng 1212.
(3m)2-6m+12m(1+3m)(m+1+49m-3)(3m)26m+12m(1+3m)(m+1+49m3)
Bước 4.11.3
Kiểm tra xem số hạng ở giữa có gấp đôi tích của các số trước khi được bình phương ở số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba không.
6m=2(3m)16m=2(3m)1
Bước 4.11.4
Viết lại đa thức này.
(3m)2-2(3m)1+12m(1+3m)(m+1+49m-3)(3m)22(3m)1+12m(1+3m)(m+1+49m3)
Bước 4.11.5
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc tam thức chính phương a2-2ab+b2=(a-b)2a22ab+b2=(ab)2, trong đó a=3ma=3mb=1b=1.
(3m-1)2m(1+3m)(m+1+49m-3)(3m1)2m(1+3m)(m+1+49m3)
(3m-1)2m(1+3m)(m+1+49m-3)(3m1)2m(1+3m)(m+1+49m3)
(3m-1)2m(1+3m)(m+1+49m-3)(3m1)2m(1+3m)(m+1+49m3)
Bước 5
Rút gọn các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Đưa 33 ra ngoài 9m-39m3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1
Đưa 33 ra ngoài 9m9m.
(3m-1)2m(1+3m)(m+1+43(3m)-3)(3m1)2m(1+3m)(m+1+43(3m)3)
Bước 5.1.2
Đưa 33 ra ngoài -33.
(3m-1)2m(1+3m)(m+1+43(3m)+3(-1))(3m1)2m(1+3m)(m+1+43(3m)+3(1))
Bước 5.1.3
Đưa 33 ra ngoài 3(3m)+3(-1)3(3m)+3(1).
(3m-1)2m(1+3m)(m+1+43(3m-1))(3m1)2m(1+3m)(m+1+43(3m1))
(3m-1)2m(1+3m)(m+1+43(3m-1))(3m1)2m(1+3m)(m+1+43(3m1))
Bước 5.2
Nhân (3m-1)2m(1+3m)(3m1)2m(1+3m) với m+1+43(3m-1)m+1+43(3m1).
(3m-1)2(m+1+43(3m-1))m(1+3m)(3m1)2(m+1+43(3m1))m(1+3m)
(3m-1)2(m+1+43(3m-1))m(1+3m)(3m1)2(m+1+43(3m1))m(1+3m)
Bước 6
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Để viết mm ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 3(3m-1)3(3m-1)3(3m1)3(3m1).
(3m-1)2(m3(3m-1)3(3m-1)+43(3m-1)+1)m(1+3m)(3m1)2(m3(3m1)3(3m1)+43(3m1)+1)m(1+3m)
Bước 6.2
Kết hợp mm3(3m-1)3(3m-1)3(3m1)3(3m1).
(3m-1)2(m(3(3m-1))3(3m-1)+43(3m-1)+1)m(1+3m)(3m1)2(m(3(3m1))3(3m1)+43(3m1)+1)m(1+3m)
Bước 6.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
(3m-1)2(m(3(3m-1))+43(3m-1)+1)m(1+3m)(3m1)2(m(3(3m1))+43(3m1)+1)m(1+3m)
Bước 6.4
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
(3m-1)2(3m(3m-1)+43(3m-1)+1)m(1+3m)(3m1)2(3m(3m1)+43(3m1)+1)m(1+3m)
Bước 6.4.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
(3m-1)2(3m(3m)+3m-1+43(3m-1)+1)m(1+3m)(3m1)2(3m(3m)+3m1+43(3m1)+1)m(1+3m)
Bước 6.4.3
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
(3m-1)2(33mm+3m-1+43(3m-1)+1)m(1+3m)(3m1)2(33mm+3m1+43(3m1)+1)m(1+3m)
Bước 6.4.4
Nhân -11 với 33.
(3m-1)2(33mm-3m+43(3m-1)+1)m(1+3m)(3m1)2(33mm3m+43(3m1)+1)m(1+3m)
Bước 6.4.5
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.5.1
Nhân mm với mm bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.5.1.1
Di chuyển mm.
(3m-1)2(33(mm)-3m+43(3m-1)+1)m(1+3m)(3m1)2(33(mm)3m+43(3m1)+1)m(1+3m)
Bước 6.4.5.1.2
Nhân mm với mm.
(3m-1)2(33m2-3m+43(3m-1)+1)m(1+3m)(3m1)2(33m23m+43(3m1)+1)m(1+3m)
(3m-1)2(33m2-3m+43(3m-1)+1)m(1+3m)(3m1)2(33m23m+43(3m1)+1)m(1+3m)
Bước 6.4.5.2
Nhân 33 với 33.
(3m-1)2(9m2-3m+43(3m-1)+1)m(1+3m)(3m1)2(9m23m+43(3m1)+1)m(1+3m)
(3m-1)2(9m2-3m+43(3m-1)+1)m(1+3m)(3m1)2(9m23m+43(3m1)+1)m(1+3m)
(3m-1)2(9m2-3m+43(3m-1)+1)m(1+3m)(3m1)2(9m23m+43(3m1)+1)m(1+3m)
Bước 6.5
Viết 11 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
(3m-1)2(9m2-3m+43(3m-1)+3(3m-1)3(3m-1))m(1+3m)(3m1)2(9m23m+43(3m1)+3(3m1)3(3m1))m(1+3m)
Bước 6.6
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
(3m-1)29m2-3m+4+3(3m-1)3(3m-1)m(1+3m)(3m1)29m23m+4+3(3m1)3(3m1)m(1+3m)
Bước 6.7
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.7.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
(3m-1)29m2-3m+4+3(3m)+3-13(3m-1)m(1+3m)(3m1)29m23m+4+3(3m)+313(3m1)m(1+3m)
Bước 6.7.2
Nhân 33 với 33.
(3m-1)29m2-3m+4+9m+3-13(3m-1)m(1+3m)(3m1)29m23m+4+9m+313(3m1)m(1+3m)
Bước 6.7.3
Nhân 33 với -11.
(3m-1)29m2-3m+4+9m-33(3m-1)m(1+3m)(3m1)29m23m+4+9m33(3m1)m(1+3m)
Bước 6.7.4
Cộng -3m9m.
(3m-1)29m2+6m+4-33(3m-1)m(1+3m)
Bước 6.7.5
Trừ 3 khỏi 4.
(3m-1)29m2+6m+13(3m-1)m(1+3m)
Bước 6.7.6
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc số chính phương.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.7.6.1
Viết lại 9m2 ở dạng (3m)2.
(3m-1)2(3m)2+6m+13(3m-1)m(1+3m)
Bước 6.7.6.2
Viết lại 1 ở dạng 12.
(3m-1)2(3m)2+6m+123(3m-1)m(1+3m)
Bước 6.7.6.3
Kiểm tra xem số hạng ở giữa có gấp đôi tích của các số trước khi được bình phương ở số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba không.
6m=2(3m)1
Bước 6.7.6.4
Viết lại đa thức này.
(3m-1)2(3m)2+2(3m)1+123(3m-1)m(1+3m)
Bước 6.7.6.5
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc tam thức chính phương a2+2ab+b2=(a+b)2, trong đó a=3mb=1.
(3m-1)2(3m+1)23(3m-1)m(1+3m)
(3m-1)2(3m+1)23(3m-1)m(1+3m)
(3m-1)2(3m+1)23(3m-1)m(1+3m)
(3m-1)2(3m+1)23(3m-1)m(1+3m)
Bước 7
Rút gọn các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Kết hợp (3m-1)2(3m+1)23(3m-1).
(3m-1)2(3m+1)23(3m-1)m(1+3m)
Bước 7.2
Rút gọn biểu thức (3m-1)2(3m+1)23(3m-1) bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.1
Đưa 3m-1 ra ngoài (3m-1)2(3m+1)2.
(3m-1)((3m-1)(3m+1)2)3(3m-1)m(1+3m)
Bước 7.2.2
Đưa 3m-1 ra ngoài 3(3m-1).
(3m-1)((3m-1)(3m+1)2)(3m-1)3m(1+3m)
Bước 7.2.3
Triệt tiêu thừa số chung.
(3m-1)((3m-1)(3m+1)2)(3m-1)3m(1+3m)
Bước 7.2.4
Viết lại biểu thức.
(3m-1)(3m+1)23m(1+3m)
(3m-1)(3m+1)23m(1+3m)
(3m-1)(3m+1)23m(1+3m)
Bước 8
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
(3m-1)(3m+1)231m(1+3m)
Bước 9
Kết hợp.
(3m-1)(3m+1)213(m(1+3m))
Bước 10
Triệt tiêu thừa số chung của (3m+1)21+3m.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Sắp xếp lại các số hạng.
(3m-1)(3m+1)213(m(3m+1))
Bước 10.2
Đưa 3m+1 ra ngoài (3m-1)(3m+1)21.
(3m+1)(((3m-1)(3m+1))1)3(m(3m+1))
Bước 10.3
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.3.1
Đưa 3m+1 ra ngoài 3(m(3m+1)).
(3m+1)(((3m-1)(3m+1))1)(3m+1)(3(m))
Bước 10.3.2
Triệt tiêu thừa số chung.
(3m+1)(((3m-1)(3m+1))1)(3m+1)(3(m))
Bước 10.3.3
Viết lại biểu thức.
((3m-1)(3m+1))13(m)
((3m-1)(3m+1))13(m)
((3m-1)(3m+1))13(m)
Bước 11
Nhân 3m-1 với 1.
(3m-1)(3m+1)3m
 [x2  12  π  xdx ]