Nhập bài toán...
Toán cơ bản Ví dụ
3√16z22⋅6√64-3=43√16z22⋅6√64−3=4
Bước 1
Nhân cả hai vế của phương trình với 2⋅6√64-32⋅6√64−3.
2⋅6√64-33√16z22⋅6√64-3=2⋅6√64-3⋅42⋅6√64−33√16z22⋅6√64−3=2⋅6√64−3⋅4
Bước 2
Bước 2.1
Rút gọn vế trái.
Bước 2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 2⋅6√64-32⋅6√64−3.
Bước 2.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2⋅6√64-33√16z22⋅6√64-3=2⋅6√64-3⋅4
Bước 2.1.1.2
Viết lại biểu thức.
3√16z2=2⋅6√64-3⋅4
3√16z2=2⋅6√64-3⋅4
3√16z2=2⋅6√64-3⋅4
Bước 2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.2.1
Rút gọn 2⋅6√64-3⋅4.
Bước 2.2.1.1
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm b-n=1bn.
3√16z2=2⋅6√1643⋅4
Bước 2.2.1.2
Nâng 64 lên lũy thừa 3.
3√16z2=2⋅6√1262144⋅4
Bước 2.2.1.3
Viết lại 6√1262144 ở dạng 6√16√262144.
3√16z2=2⋅6√16√262144⋅4
Bước 2.2.1.4
Bất cứ nghiệm nào của 1 đều là 1.
3√16z2=2⋅16√262144⋅4
Bước 2.2.1.5
Rút gọn mẫu số.
Bước 2.2.1.5.1
Viết lại 262144 ở dạng 86.
3√16z2=2⋅16√86⋅4
Bước 2.2.1.5.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
3√16z2=2⋅18⋅4
3√16z2=2⋅18⋅4
Bước 2.2.1.6
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.2.1.6.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 2.2.1.6.1.1
Đưa 2 ra ngoài 8.
3√16z2=2⋅12(4)⋅4
Bước 2.2.1.6.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
3√16z2=2⋅12⋅4⋅4
Bước 2.2.1.6.1.3
Viết lại biểu thức.
3√16z2=14⋅4
3√16z2=14⋅4
Bước 2.2.1.6.2
Triệt tiêu thừa số chung 4.
Bước 2.2.1.6.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
3√16z2=14⋅4
Bước 2.2.1.6.2.2
Viết lại biểu thức.
3√16z2=1
3√16z2=1
3√16z2=1
3√16z2=1
3√16z2=1
3√16z2=1
Bước 3
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của phương trình, lấy mũ ba cả hai vế của phương trình.
3√16z23=13
Bước 4
Bước 4.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại 3√16z2 ở dạng 16z23.
(16z23)3=13
Bước 4.2
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
(16z2⋅13)3=13
Bước 4.3
Nhân z2⋅13.
Bước 4.3.1
Nhân z2 với 13.
(16z2⋅3)3=13
Bước 4.3.2
Nhân 2 với 3.
(16z6)3=13
(16z6)3=13
Bước 4.4
Rút gọn vế trái.
Bước 4.4.1
Nhân các số mũ trong (16z6)3.
Bước 4.4.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
16z6⋅3=13
Bước 4.4.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 4.4.1.2.1
Đưa 3 ra ngoài 6.
16z3(2)⋅3=13
Bước 4.4.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
16z3⋅2⋅3=13
Bước 4.4.1.2.3
Viết lại biểu thức.
16z2=13
16z2=13
16z2=13
16z2=13
Bước 4.5
Rút gọn vế phải.
Bước 4.5.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
16z2=1
16z2=1
16z2=1
Bước 5
Bước 5.1
Lấy logarit tự nhiên của cả hai vế của phương trình để loại bỏ biến khỏi số mũ.
ln(16z2)=ln(1)
Bước 5.2
Khai triển vế trái.
Bước 5.2.1
Khai triển ln(16z2) bằng cách di chuyển z2 ra bên ngoài lôgarit.
z2ln(16)=ln(1)
Bước 5.2.2
Kết hợp z2 và ln(16).
zln(16)2=ln(1)
zln(16)2=ln(1)
Bước 5.3
Rút gọn vế phải.
Bước 5.3.1
Logarit tự nhiên của 1 là 0.
zln(16)2=0
zln(16)2=0
Bước 5.4
Cho tử bằng không.
zln(16)=0
Bước 5.5
Chia mỗi số hạng trong zln(16)=0 cho ln(16) và rút gọn.
Bước 5.5.1
Chia mỗi số hạng trong zln(16)=0 cho ln(16).
zln(16)ln(16)=0ln(16)
Bước 5.5.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.5.2.1
Triệt tiêu thừa số chung ln(16).
Bước 5.5.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
zln(16)ln(16)=0ln(16)
Bước 5.5.2.1.2
Chia z cho 1.
z=0ln(16)
z=0ln(16)
z=0ln(16)
Bước 5.5.3
Rút gọn vế phải.
Bước 5.5.3.1
Viết lại ln(16) ở dạng ln(24).
z=0ln(24)
Bước 5.5.3.2
Khai triển ln(24) bằng cách di chuyển 4 ra bên ngoài lôgarit.
z=04ln(2)
Bước 5.5.3.3
Triệt tiêu thừa số chung của 0 và 4.
Bước 5.5.3.3.1
Đưa 4 ra ngoài 0.
z=4(0)4ln(2)
Bước 5.5.3.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 5.5.3.3.2.1
Đưa 4 ra ngoài 4ln(2).
z=4(0)4(ln(2))
Bước 5.5.3.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
z=4⋅04ln(2)
Bước 5.5.3.3.2.3
Viết lại biểu thức.
z=0ln(2)
z=0ln(2)
z=0ln(2)
Bước 5.5.3.4
Chia 0 cho ln(2).
z=0
z=0
z=0
z=0