Toán cơ bản Ví dụ

y(3y+2)=9
Bước 1
Rút gọn y(3y+2).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Rút gọn bằng cách nhân.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y(3y)+y2=9
Bước 1.1.2
Sắp xếp lại.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.2.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
3yy+y2=9
Bước 1.1.2.2
Di chuyển 2 sang phía bên trái của y.
3yy+2y=9
3yy+2y=9
3yy+2y=9
Bước 1.2
Nhân y với y bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Di chuyển y.
3(yy)+2y=9
Bước 1.2.2
Nhân y với y.
3y2+2y=9
3y2+2y=9
3y2+2y=9
Bước 2
Trừ 9 khỏi cả hai vế của phương trình.
3y2+2y-9=0
Bước 3
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
-b±b2-4(ac)2a
Bước 4
Thay các giá trị a=3, b=2, và c=-9 vào công thức bậc hai và giải tìm y.
-2±22-4(3-9)23
Bước 5
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
y=-2±4-43-923
Bước 5.1.2
Nhân -43-9.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.2.1
Nhân -4 với 3.
y=-2±4-12-923
Bước 5.1.2.2
Nhân -12 với -9.
y=-2±4+10823
y=-2±4+10823
Bước 5.1.3
Cộng 4108.
y=-2±11223
Bước 5.1.4
Viết lại 112 ở dạng 427.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.4.1
Đưa 16 ra ngoài 112.
y=-2±16(7)23
Bước 5.1.4.2
Viết lại 16 ở dạng 42.
y=-2±42723
y=-2±42723
Bước 5.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
y=-2±4723
y=-2±4723
Bước 5.2
Nhân 2 với 3.
y=-2±476
Bước 5.3
Rút gọn -2±476.
y=-1±273
y=-1±273
Bước 6
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
y=-1-273,-1+273
Bước 7
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
y=-1-273,-1+273
Dạng thập phân:
y=1.43050087,-2.09716754
 [x2  12  π  xdx ]