Toán cơ bản Ví dụ

Giải y (4(y^2))/9=(7-2y)/4
4(y2)9=7-2y44(y2)9=72y4
Bước 1
Nhân tử số của phân số thứ nhất với mẫu số của phân số thứ hai. Đặt giá trị này bằng tích của mẫu số của phân số thứ nhất và tử số của phân số thứ hai.
4y24=9(7-2y)4y24=9(72y)
Bước 2
Giải phương trình để tìm yy.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Nhân 44 với 44.
16y2=9(7-2y)16y2=9(72y)
Bước 2.2
Rút gọn 9(7-2y)9(72y).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
16y2=97+9(-2y)16y2=97+9(2y)
Bước 2.2.2
Nhân.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.2.1
Nhân 99 với 77.
16y2=63+9(-2y)16y2=63+9(2y)
Bước 2.2.2.2
Nhân -22 với 99.
16y2=63-18y16y2=6318y
16y2=63-18y16y2=6318y
16y2=63-18y16y2=6318y
Bước 2.3
Cộng 18y18y cho cả hai vế của phương trình.
16y2+18y=6316y2+18y=63
Bước 2.4
Trừ 6363 khỏi cả hai vế của phương trình.
16y2+18y-63=016y2+18y63=0
Bước 2.5
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1
Đối với đa thức có dạng ax2+bx+cax2+bx+c, hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là ac=16-63=-1008ac=1663=1008 và có tổng là b=18b=18.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1.1
Đưa 1818 ra ngoài 18y18y.
16y2+18(y)-63=016y2+18(y)63=0
Bước 2.5.1.2
Viết lại 1818 ở dạng -2424 cộng 4242
16y2+(-24+42)y-63=016y2+(24+42)y63=0
Bước 2.5.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
16y2-24y+42y-63=016y224y+42y63=0
16y2-24y+42y-63=016y224y+42y63=0
Bước 2.5.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
(16y2-24y)+42y-63=0(16y224y)+42y63=0
Bước 2.5.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
8y(2y-3)+21(2y-3)=08y(2y3)+21(2y3)=0
8y(2y-3)+21(2y-3)=08y(2y3)+21(2y3)=0
Bước 2.5.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, 2y-32y3.
(2y-3)(8y+21)=0(2y3)(8y+21)=0
(2y-3)(8y+21)=0(2y3)(8y+21)=0
Bước 2.6
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 00, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 00.
2y-3=02y3=0
8y+21=08y+21=0
Bước 2.7
Đặt 2y-32y3 bằng 00 và giải tìm yy.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.1
Đặt 2y-32y3 bằng với 00.
2y-3=0
Bước 2.7.2
Giải 2y-3=0 để tìm y.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.2.1
Cộng 3 cho cả hai vế của phương trình.
2y=3
Bước 2.7.2.2
Chia mỗi số hạng trong 2y=3 cho 2 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong 2y=3 cho 2.
2y2=32
Bước 2.7.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2y2=32
Bước 2.7.2.2.2.1.2
Chia y cho 1.
y=32
y=32
y=32
y=32
y=32
y=32
Bước 2.8
Đặt 8y+21 bằng 0 và giải tìm y.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.1
Đặt 8y+21 bằng với 0.
8y+21=0
Bước 2.8.2
Giải 8y+21=0 để tìm y.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.2.1
Trừ 21 khỏi cả hai vế của phương trình.
8y=-21
Bước 2.8.2.2
Chia mỗi số hạng trong 8y=-21 cho 8 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong 8y=-21 cho 8.
8y8=-218
Bước 2.8.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 8.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
8y8=-218
Bước 2.8.2.2.2.1.2
Chia y cho 1.
y=-218
y=-218
y=-218
Bước 2.8.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.2.2.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y=-218
y=-218
y=-218
y=-218
y=-218
Bước 2.9
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho (2y-3)(8y+21)=0 đúng.
y=32,-218
y=32,-218
Bước 3
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
y=32,-218
Dạng thập phân:
y=1.5,-2.625
Dạng hỗn số:
y=112,-258
 [x2  12  π  xdx ]