Toán cơ bản Ví dụ

|34a-7|=534a7=5
Bước 1
Loại bỏ số hạng chứa giá trị tuyệt đối. Điều này tạo ra một ±± ở vế phải của phương trình vì |x|=±x|x|=±x.
34a-7=±534a7=±5
Bước 2
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ±± để tìm đáp án đầu tiên.
34a-7=534a7=5
Bước 2.2
Kết hợp 3434aa.
3a4-7=53a47=5
Bước 2.3
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa aa sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Cộng 77 cho cả hai vế của phương trình.
3a4=5+73a4=5+7
Bước 2.3.2
Cộng 5577.
3a4=123a4=12
3a4=123a4=12
Bước 2.4
Nhân cả hai vế của phương trình với 4343.
433a4=4312433a4=4312
Bước 2.5
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1.1
Rút gọn 433a4433a4.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 44.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
433a4=4312433a4=4312
Bước 2.5.1.1.1.2
Viết lại biểu thức.
13(3a)=431213(3a)=4312
13(3a)=431213(3a)=4312
Bước 2.5.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1.1.2.1
Đưa 33 ra ngoài 3a3a.
13(3(a))=431213(3(a))=4312
Bước 2.5.1.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
13(3a)=431213(3a)=4312
Bước 2.5.1.1.2.3
Viết lại biểu thức.
a=4312a=4312
a=4312a=4312
a=4312a=4312
a=4312a=4312
Bước 2.5.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.2.1
Rút gọn 43124312.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.2.1.1.1
Đưa 33 ra ngoài 1212.
a=43(3(4))a=43(3(4))
Bước 2.5.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
a=43(34)a=43(34)
Bước 2.5.2.1.1.3
Viết lại biểu thức.
a=44a=44
a=44a=44
Bước 2.5.2.1.2
Nhân 44 với 44.
a=16a=16
a=16a=16
a=16a=16
a=16a=16
Bước 2.6
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ±± để tìm đáp án thứ hai.
34a-7=-534a7=5
Bước 2.7
Kết hợp 3434aa.
3a4-7=-53a47=5
Bước 2.8
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa aa sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.1
Cộng 77 cho cả hai vế của phương trình.
3a4=-5+73a4=5+7
Bước 2.8.2
Cộng -5577.
3a4=23a4=2
3a4=23a4=2
Bước 2.9
Nhân cả hai vế của phương trình với 4343.
433a4=432433a4=432
Bước 2.10
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.10.1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.10.1.1
Rút gọn 433a4433a4.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.10.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 44.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.10.1.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
433a4=432433a4=432
Bước 2.10.1.1.1.2
Viết lại biểu thức.
13(3a)=43213(3a)=432
13(3a)=43213(3a)=432
Bước 2.10.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.10.1.1.2.1
Đưa 33 ra ngoài 3a3a.
13(3(a))=43213(3(a))=432
Bước 2.10.1.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
13(3a)=43213(3a)=432
Bước 2.10.1.1.2.3
Viết lại biểu thức.
a=432a=432
a=432a=432
a=432a=432
a=432a=432
Bước 2.10.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.10.2.1
Nhân 432432.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.10.2.1.1
Kết hợp 434322.
a=423a=423
Bước 2.10.2.1.2
Nhân 44 với 22.
a=83a=83
a=83a=83
a=83a=83
a=83a=83
Bước 2.11
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
a=16,83a=16,83
a=16,83a=16,83
Bước 3
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
a=16,83a=16,83
Dạng thập phân:
a=16,2.6a=16,2.¯6
Dạng hỗn số:
a=16,223a=16,223
 [x2  12  π  xdx ]  x2  12  π  xdx