Nhập bài toán...
Toán cơ bản Ví dụ
(-22)⋅(-5)+|-2|⋅(-32)(-2)3-(-3)2+|-42|(−22)⋅(−5)+|−2|⋅(−32)(−2)3−(−3)2+∣∣−42∣∣
Bước 1
Bước 1.1
Nâng 22 lên lũy thừa 22.
-1⋅4⋅-5+|-2|⋅-1⋅32(-2)3-(-3)2+|-42|−1⋅4⋅−5+|−2|⋅−1⋅32(−2)3−(−3)2+∣∣−42∣∣
Bước 1.2
Nhân -1⋅4⋅-5−1⋅4⋅−5.
Bước 1.2.1
Nhân -1−1 với 44.
-4⋅-5+|-2|⋅-1⋅32(-2)3-(-3)2+|-42|−4⋅−5+|−2|⋅−1⋅32(−2)3−(−3)2+∣∣−42∣∣
Bước 1.2.2
Nhân -4−4 với -5−5.
20+|-2|⋅-1⋅32(-2)3-(-3)2+|-42|20+|−2|⋅−1⋅32(−2)3−(−3)2+∣∣−42∣∣
20+|-2|⋅-1⋅32(-2)3-(-3)2+|-42|20+|−2|⋅−1⋅32(−2)3−(−3)2+∣∣−42∣∣
Bước 1.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa -2−2 và 00 là 22.
20+2⋅-1⋅32(-2)3-(-3)2+|-42|20+2⋅−1⋅32(−2)3−(−3)2+∣∣−42∣∣
Bước 1.4
Nhân 22 với -1−1.
20-2⋅32(-2)3-(-3)2+|-42|20−2⋅32(−2)3−(−3)2+∣∣−42∣∣
Bước 1.5
Nâng 33 lên lũy thừa 22.
20-2⋅9(-2)3-(-3)2+|-42|20−2⋅9(−2)3−(−3)2+∣∣−42∣∣
Bước 1.6
Nhân -2−2 với 99.
20-18(-2)3-(-3)2+|-42|20−18(−2)3−(−3)2+∣∣−42∣∣
Bước 1.7
Trừ 1818 khỏi 2020.
2(-2)3-(-3)2+|-42|2(−2)3−(−3)2+∣∣−42∣∣
2(-2)3-(-3)2+|-42|2(−2)3−(−3)2+∣∣−42∣∣
Bước 2
Bước 2.1
Nâng -2−2 lên lũy thừa 33.
2-8-(-3)2+|-42|2−8−(−3)2+∣∣−42∣∣
Bước 2.2
Nâng -3−3 lên lũy thừa 22.
2-8-1⋅9+|-42|2−8−1⋅9+∣∣−42∣∣
Bước 2.3
Nhân -1−1 với 99.
2-8-9+|-42|2−8−9+∣∣−42∣∣
Bước 2.4
Nâng 44 lên lũy thừa 22.
2-8-9+|-1⋅16|2−8−9+|−1⋅16|
Bước 2.5
Nhân -1−1 với 1616.
2-8-9+|-16|2−8−9+|−16|
Bước 2.6
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa -16−16 và 00 là 1616.
2-8-9+162−8−9+16
Bước 2.7
Trừ 99 khỏi -8−8.
2-17+162−17+16
Bước 2.8
Cộng -17−17 và 1616.
2-12−1
2-12−1
Bước 3
Chia 22 cho -1−1.
-2−2