Nhập bài toán...
Toán cơ bản Ví dụ
4141 , 138÷302138÷302
Bước 1
Viết lại phép chia ở dạng một phân số.
41,13830241,138302
Bước 2
Bước 2.1
Đưa 22 ra ngoài 138138.
41,2(69)30241,2(69)302
Bước 2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.2.1
Đưa 22 ra ngoài 302302.
41,2⋅692⋅15141,2⋅692⋅151
Bước 2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
41,2⋅692⋅151
Bước 2.2.3
Viết lại biểu thức.
41,69151
41,69151
41,69151
Bước 3
Sử dụng công thức để tìm trung bình nhân.
√41⋅69151
Bước 4
Kết hợp 41 và 69151.
√41⋅69151
Bước 5
Nhân 41 với 69.
√2829151
Bước 6
Viết lại √2829151 ở dạng √2829√151.
√2829√151
Bước 7
Nhân √2829√151 với √151√151.
√2829√151⋅√151√151
Bước 8
Bước 8.1
Nhân √2829√151 với √151√151.
√2829√151√151√151
Bước 8.2
Nâng √151 lên lũy thừa 1.
√2829√151√1511√151
Bước 8.3
Nâng √151 lên lũy thừa 1.
√2829√151√1511√1511
Bước 8.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
√2829√151√1511+1
Bước 8.5
Cộng 1 và 1.
√2829√151√1512
Bước 8.6
Viết lại √1512 ở dạng 151.
Bước 8.6.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √151 ở dạng 15112.
√2829√151(15112)2
Bước 8.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
√2829√15115112⋅2
Bước 8.6.3
Kết hợp 12 và 2.
√2829√15115122
Bước 8.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 8.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
√2829√15115122
Bước 8.6.4.2
Viết lại biểu thức.
√2829√1511511
√2829√1511511
Bước 8.6.5
Tính số mũ.
√2829√151151
√2829√151151
√2829√151151
Bước 9
Bước 9.1
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
√2829⋅151151
Bước 9.2
Nhân 2829 với 151.
√427179151
√427179151
Bước 10
Tính xấp xỉ kết quả.
4.32840609
Bước 11
Trung bình nhân nên được làm tròn đến số chữ số thập phân nhiều hơn so với dữ liệu gốc. Nếu dữ liệu gốc bị trộn lẫn, làm tròn đến số chữ số thập phân nhiều hơn số chính xác thấp nhất.
4.3