Toán cơ bản Ví dụ

Tìm Độ Lệch Chuẩn Mẫu 73 , 79 , 79 , 79 , 80 , 81 , 83 , 85 , 86 , 87 , 90
7373 , 7979 , 7979 , 7979 , 8080 , 8181 , 8383 , 8585 , 8686 , 8787 , 9090
Bước 1
Tìm giá trị trung bình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Giá trị trung bình của một tập hợp số là tổng chia cho số lượng các số hạng.
x=73+79+79+79+80+81+83+85+86+87+9011¯x=73+79+79+79+80+81+83+85+86+87+9011
Bước 1.2
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Cộng 73737979.
x=152+79+79+80+81+83+85+86+87+9011¯x=152+79+79+80+81+83+85+86+87+9011
Bước 1.2.2
Cộng 1521527979.
x=231+79+80+81+83+85+86+87+9011¯x=231+79+80+81+83+85+86+87+9011
Bước 1.2.3
Cộng 2312317979.
x=310+80+81+83+85+86+87+9011¯x=310+80+81+83+85+86+87+9011
Bước 1.2.4
Cộng 3103108080.
x=390+81+83+85+86+87+9011¯x=390+81+83+85+86+87+9011
Bước 1.2.5
Cộng 3903908181.
x=471+83+85+86+87+9011¯x=471+83+85+86+87+9011
Bước 1.2.6
Cộng 4714718383.
x=554+85+86+87+9011¯x=554+85+86+87+9011
Bước 1.2.7
Cộng 5545548585.
x=639+86+87+9011¯x=639+86+87+9011
Bước 1.2.8
Cộng 6396398686.
x=725+87+9011¯x=725+87+9011
Bước 1.2.9
Cộng 7257258787.
x=812+9011¯x=812+9011
Bước 1.2.10
Cộng 8128129090.
x=90211¯x=90211
x=90211¯x=90211
Bước 1.3
Chia 902902 cho 1111.
x=82¯x=82
x=82¯x=82
Bước 2
Rút gọn từng giá trị trong danh sách.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Quy đổi 7373 thành một giá trị thập phân.
7373
Bước 2.2
Quy đổi 7979 thành một giá trị thập phân.
7979
Bước 2.3
Quy đổi 8080 thành một giá trị thập phân.
8080
Bước 2.4
Quy đổi 8181 thành một giá trị thập phân.
8181
Bước 2.5
Quy đổi 8383 thành một giá trị thập phân.
8383
Bước 2.6
Quy đổi 8585 thành một giá trị thập phân.
8585
Bước 2.7
Quy đổi 8686 thành một giá trị thập phân.
8686
Bước 2.8
Quy đổi 8787 thành một giá trị thập phân.
8787
Bước 2.9
Quy đổi 9090 thành một giá trị thập phân.
9090
Bước 2.10
Các giá trị rút gọn là 73,79,79,79,80,81,83,85,86,87,9073,79,79,79,80,81,83,85,86,87,90.
73,79,79,79,80,81,83,85,86,87,9073,79,79,79,80,81,83,85,86,87,90
73,79,79,79,80,81,83,85,86,87,9073,79,79,79,80,81,83,85,86,87,90
Bước 3
Lập công thức cho độ lệch chuẩn mẫu. Độ lệch chuẩn của một tập hợp các giá trị là đại lượng đo độ phân tán của các giá trị của tập hợp đó.
s=ni=1(xi-xavg)2n-1s=ni=1(xixavg)2n1
Bước 4
Lập công thức cho độ lệch chuẩn cho tập hợp các số này.
s=(73-82)2+(79-82)2+(79-82)2+(79-82)2+(80-82)2+(81-82)2+(83-82)2+(85-82)2+(86-82)2+(87-82)2+(90-82)211-1s=(7382)2+(7982)2+(7982)2+(7982)2+(8082)2+(8182)2+(8382)2+(8582)2+(8682)2+(8782)2+(9082)2111
Bước 5
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1
Trừ 8282 khỏi 7373.
s=(-9)2+(79-82)2+(79-82)2+(79-82)2+(80-82)2+(81-82)2+(83-82)2+(85-82)2+(86-82)2+(87-82)2+(90-82)211-1s=(9)2+(7982)2+(7982)2+(7982)2+(8082)2+(8182)2+(8382)2+(8582)2+(8682)2+(8782)2+(9082)2111
Bước 5.1.2
Nâng -99 lên lũy thừa 22.
s=81+(79-82)2+(79-82)2+(79-82)2+(80-82)2+(81-82)2+(83-82)2+(85-82)2+(86-82)2+(87-82)2+(90-82)211-1s=81+(7982)2+(7982)2+(7982)2+(8082)2+(8182)2+(8382)2+(8582)2+(8682)2+(8782)2+(9082)2111
Bước 5.1.3
Trừ 8282 khỏi 7979.
s=81+(-3)2+(79-82)2+(79-82)2+(80-82)2+(81-82)2+(83-82)2+(85-82)2+(86-82)2+(87-82)2+(90-82)211-1s=81+(3)2+(7982)2+(7982)2+(8082)2+(8182)2+(8382)2+(8582)2+(8682)2+(8782)2+(9082)2111
Bước 5.1.4
Nâng -33 lên lũy thừa 22.
s=81+9+(79-82)2+(79-82)2+(80-82)2+(81-82)2+(83-82)2+(85-82)2+(86-82)2+(87-82)2+(90-82)211-1s=81+9+(7982)2+(7982)2+(8082)2+(8182)2+(8382)2+(8582)2+(8682)2+(8782)2+(9082)2111
Bước 5.1.5
Trừ 82 khỏi 79.
s=81+9+(-3)2+(79-82)2+(80-82)2+(81-82)2+(83-82)2+(85-82)2+(86-82)2+(87-82)2+(90-82)211-1
Bước 5.1.6
Nâng -3 lên lũy thừa 2.
s=81+9+9+(79-82)2+(80-82)2+(81-82)2+(83-82)2+(85-82)2+(86-82)2+(87-82)2+(90-82)211-1
Bước 5.1.7
Trừ 82 khỏi 79.
s=81+9+9+(-3)2+(80-82)2+(81-82)2+(83-82)2+(85-82)2+(86-82)2+(87-82)2+(90-82)211-1
Bước 5.1.8
Nâng -3 lên lũy thừa 2.
s=81+9+9+9+(80-82)2+(81-82)2+(83-82)2+(85-82)2+(86-82)2+(87-82)2+(90-82)211-1
Bước 5.1.9
Trừ 82 khỏi 80.
s=81+9+9+9+(-2)2+(81-82)2+(83-82)2+(85-82)2+(86-82)2+(87-82)2+(90-82)211-1
Bước 5.1.10
Nâng -2 lên lũy thừa 2.
s=81+9+9+9+4+(81-82)2+(83-82)2+(85-82)2+(86-82)2+(87-82)2+(90-82)211-1
Bước 5.1.11
Trừ 82 khỏi 81.
s=81+9+9+9+4+(-1)2+(83-82)2+(85-82)2+(86-82)2+(87-82)2+(90-82)211-1
Bước 5.1.12
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
s=81+9+9+9+4+1+(83-82)2+(85-82)2+(86-82)2+(87-82)2+(90-82)211-1
Bước 5.1.13
Trừ 82 khỏi 83.
s=81+9+9+9+4+1+12+(85-82)2+(86-82)2+(87-82)2+(90-82)211-1
Bước 5.1.14
Một mũ bất kỳ số nào là một.
s=81+9+9+9+4+1+1+(85-82)2+(86-82)2+(87-82)2+(90-82)211-1
Bước 5.1.15
Trừ 82 khỏi 85.
s=81+9+9+9+4+1+1+32+(86-82)2+(87-82)2+(90-82)211-1
Bước 5.1.16
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
s=81+9+9+9+4+1+1+9+(86-82)2+(87-82)2+(90-82)211-1
Bước 5.1.17
Trừ 82 khỏi 86.
s=81+9+9+9+4+1+1+9+42+(87-82)2+(90-82)211-1
Bước 5.1.18
Nâng 4 lên lũy thừa 2.
s=81+9+9+9+4+1+1+9+16+(87-82)2+(90-82)211-1
Bước 5.1.19
Trừ 82 khỏi 87.
s=81+9+9+9+4+1+1+9+16+52+(90-82)211-1
Bước 5.1.20
Nâng 5 lên lũy thừa 2.
s=81+9+9+9+4+1+1+9+16+25+(90-82)211-1
Bước 5.1.21
Trừ 82 khỏi 90.
s=81+9+9+9+4+1+1+9+16+25+8211-1
Bước 5.1.22
Nâng 8 lên lũy thừa 2.
s=81+9+9+9+4+1+1+9+16+25+6411-1
Bước 5.1.23
Cộng 819.
s=90+9+9+4+1+1+9+16+25+6411-1
Bước 5.1.24
Cộng 909.
s=99+9+4+1+1+9+16+25+6411-1
Bước 5.1.25
Cộng 999.
s=108+4+1+1+9+16+25+6411-1
Bước 5.1.26
Cộng 1084.
s=112+1+1+9+16+25+6411-1
Bước 5.1.27
Cộng 1121.
s=113+1+9+16+25+6411-1
Bước 5.1.28
Cộng 1131.
s=114+9+16+25+6411-1
Bước 5.1.29
Cộng 1149.
s=123+16+25+6411-1
Bước 5.1.30
Cộng 12316.
s=139+25+6411-1
Bước 5.1.31
Cộng 13925.
s=164+6411-1
Bước 5.1.32
Cộng 16464.
s=22811-1
Bước 5.1.33
Trừ 1 khỏi 11.
s=22810
s=22810
Bước 5.2
Triệt tiêu thừa số chung của 22810.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Đưa 2 ra ngoài 228.
s=2(114)10
Bước 5.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.2.1
Đưa 2 ra ngoài 10.
s=211425
Bước 5.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
s=211425
Bước 5.2.2.3
Viết lại biểu thức.
s=1145
s=1145
s=1145
Bước 5.3
Viết lại 1145 ở dạng 1145.
s=1145
Bước 5.4
Nhân 1145 với 55.
s=114555
Bước 5.5
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.1
Nhân 1145 với 55.
s=114555
Bước 5.5.2
Nâng 5 lên lũy thừa 1.
s=114555
Bước 5.5.3
Nâng 5 lên lũy thừa 1.
s=114555
Bước 5.5.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
s=114551+1
Bước 5.5.5
Cộng 11.
s=114552
Bước 5.5.6
Viết lại 52 ở dạng 5.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.6.1
Sử dụng nax=axn để viết lại 5 ở dạng 512.
s=1145(512)2
Bước 5.5.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
s=11455122
Bước 5.5.6.3
Kết hợp 122.
s=1145522
Bước 5.5.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
s=1145522
Bước 5.5.6.4.2
Viết lại biểu thức.
s=11455
s=11455
Bước 5.5.6.5
Tính số mũ.
s=11455
s=11455
s=11455
Bước 5.6
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.6.1
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
s=11455
Bước 5.6.2
Nhân 114 với 5.
s=5705
s=5705
s=5705
Bước 6
Độ lệch chuẩn nên được làm tròn đến một vị trí thập phân nhiều hơn so với dữ liệu gốc. Nếu dữ liệu gốc bị trộn lẫn, làm tròn đến một vị trí thập phân nhiều hơn độ chính xác thấp nhất.
4.8
 [x2  12  π  xdx ]