Nhập bài toán...
Toán cơ bản Ví dụ
36⋅336⋅3
Bước 1
Bước 1.1
Nhân 33 với 66. Đặt chữ số hàng đơn vị (8)(8) vào dòng kết quả và nhớ chữ số hàng chục (1)(1). Có một dòng kết quả cho mỗi chữ số trong 33.
11 | ||
33 | 66 | |
⨯× | 33 | |
88 |
Bước 1.2
Nhân 33 với 33 và cộng số nhớ 11. Đặt chữ số hàng đơn vị (0)(0) vào dòng kết quả và nhớ chữ số hàng chục (1)(1). Có một dòng kết quả cho mỗi chữ số trong 33.
33 | 66 | |
⨯× | 33 | |
11 | 00 | 88 |
Bước 1.3
Cộng các số trong mỗi cột. Trong trường hợp này, cộng 88, sau đó đặt 88 vào hàng kết quả.
33 | 66 | |
⨯× | 33 | |
11 | 00 | 88 |
88 |
Bước 1.4
Cộng các số trong mỗi cột. Trong trường hợp này, cộng 00, sau đó đặt 00 vào hàng kết quả.
33 | 66 | |
⨯× | 33 | |
11 | 00 | 88 |
00 | 88 |
Bước 1.5
Cộng các số trong mỗi cột. Trong trường hợp này, cộng 11, sau đó đặt 11 vào hàng kết quả.
33 | 66 | |
⨯× | 33 | |
11 | 00 | 88 |
11 | 00 | 88 |
33 | 66 | |
⨯× | 33 | |
11 | 00 | 88 |
11 | 00 | 88 |
Bước 2
Kết quả của 36⋅336⋅3 là 108108.
108108