Toán cơ bản Ví dụ

Phân Tích Nhân Tử (a^5-3a^4+a^3+2a-1)÷(a+3)
(a5-3a4+a3+2a-1)÷(a+3)
Bước 1
Nhóm các số hạng lại lần nữa.
(a5-1-3a4+a3+2a)÷(a+3)
Bước 2
Phân tích a5-1 thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng pq trong đó p là một thừa số của hằng số và q là một thừa số của hệ số cao nhất.
p=±1
q=±1
Bước 2.2
Tìm tất cả các tổ hợp của ±pq. Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
±1
Bước 2.3
Thay 1 và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng 0 vì vậy 1 là một nghiệm của đa thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Thay 1 vào đa thức.
15-1
Bước 2.3.2
Nâng 1 lên lũy thừa 5.
1-1
Bước 2.3.3
Trừ 1 khỏi 1.
0
0
Bước 2.4
1 là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho a-1 để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
a5-1a-1
Bước 2.5
Chia a5-1 cho a-1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị 0.
a-1a5+0a4+0a3+0a2+0a-1
Bước 2.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia a5 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia a.
a4
a-1a5+0a4+0a3+0a2+0a-1
Bước 2.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
a4
a-1a5+0a4+0a3+0a2+0a-1
+a5-a4
Bước 2.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong a5-a4
a4
a-1a5+0a4+0a3+0a2+0a-1
-a5+a4
Bước 2.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
a4
a-1a5+0a4+0a3+0a2+0a-1
-a5+a4
+a4
Bước 2.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
a4
a-1a5+0a4+0a3+0a2+0a-1
-a5+a4
+a4+0a3
Bước 2.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia a4 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia a.
a4+a3
a-1a5+0a4+0a3+0a2+0a-1
-a5+a4
+a4+0a3
Bước 2.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
a4+a3
a-1a5+0a4+0a3+0a2+0a-1
-a5+a4
+a4+0a3
+a4-a3
Bước 2.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong a4-a3
a4+a3
a-1a5+0a4+0a3+0a2+0a-1
-a5+a4
+a4+0a3
-a4+a3
Bước 2.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
a4+a3
a-1a5+0a4+0a3+0a2+0a-1
-a5+a4
+a4+0a3
-a4+a3
+a3
Bước 2.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
a4+a3
a-1a5+0a4+0a3+0a2+0a-1
-a5+a4
+a4+0a3
-a4+a3
+a3+0a2
Bước 2.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia a3 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia a.
a4+a3+a2
a-1a5+0a4+0a3+0a2+0a-1
-a5+a4
+a4+0a3
-a4+a3
+a3+0a2
Bước 2.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
a4+a3+a2
a-1a5+0a4+0a3+0a2+0a-1
-a5+a4
+a4+0a3
-a4+a3
+a3+0a2
+a3-a2
Bước 2.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong a3-a2
a4+a3+a2
a-1a5+0a4+0a3+0a2+0a-1
-a5+a4
+a4+0a3
-a4+a3
+a3+0a2
-a3+a2
Bước 2.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
a4+a3+a2
a-1a5+0a4+0a3+0a2+0a-1
-a5+a4
+a4+0a3
-a4+a3
+a3+0a2
-a3+a2
+a2
Bước 2.5.16
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
a4+a3+a2
a-1a5+0a4+0a3+0a2+0a-1
-a5+a4
+a4+0a3
-a4+a3
+a3+0a2
-a3+a2
+a2+0a
Bước 2.5.17
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia a2 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia a.
a4+a3+a2+a
a-1a5+0a4+0a3+0a2+0a-1
-a5+a4
+a4+0a3
-a4+a3
+a3+0a2
-a3+a2
+a2+0a
Bước 2.5.18
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
a4+a3+a2+a
a-1a5+0a4+0a3+0a2+0a-1
-a5+a4
+a4+0a3
-a4+a3
+a3+0a2
-a3+a2
+a2+0a
+a2-a
Bước 2.5.19
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong a2-a
a4+a3+a2+a
a-1a5+0a4+0a3+0a2+0a-1
-a5+a4
+a4+0a3
-a4+a3
+a3+0a2
-a3+a2
+a2+0a
-a2+a
Bước 2.5.20
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
a4+a3+a2+a
a-1a5+0a4+0a3+0a2+0a-1
-a5+a4
+a4+0a3
-a4+a3
+a3+0a2
-a3+a2
+a2+0a
-a2+a
+a
Bước 2.5.21
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
a4+a3+a2+a
a-1a5+0a4+0a3+0a2+0a-1
-a5+a4
+a4+0a3
-a4+a3
+a3+0a2
-a3+a2
+a2+0a
-a2+a
+a-1
Bước 2.5.22
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia a cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia a.
a4+a3+a2+a+1
a-1a5+0a4+0a3+0a2+0a-1
-a5+a4
+a4+0a3
-a4+a3
+a3+0a2
-a3+a2
+a2+0a
-a2+a
+a-1
Bước 2.5.23
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
a4+a3+a2+a+1
a-1a5+0a4+0a3+0a2+0a-1
-a5+a4
+a4+0a3
-a4+a3
+a3+0a2
-a3+a2
+a2+0a
-a2+a
+a-1
+a-1
Bước 2.5.24
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong a-1
a4+a3+a2+a+1
a-1a5+0a4+0a3+0a2+0a-1
-a5+a4
+a4+0a3
-a4+a3
+a3+0a2
-a3+a2
+a2+0a
-a2+a
+a-1
-a+1
Bước 2.5.25
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
a4+a3+a2+a+1
a-1a5+0a4+0a3+0a2+0a-1
-a5+a4
+a4+0a3
-a4+a3
+a3+0a2
-a3+a2
+a2+0a
-a2+a
+a-1
-a+1
0
Bước 2.5.26
Vì số dư là 0, nên câu trả lời cuối cùng là thương.
a4+a3+a2+a+1
a4+a3+a2+a+1
Bước 2.6
Viết a5-1 ở dạng một tập hợp các thừa số.
((a-1)(a4+a3+a2+a+1)-3a4+a3+2a)÷(a+3)
((a-1)(a4+a3+a2+a+1)-3a4+a3+2a)÷(a+3)
Bước 3
Đưa a ra ngoài -3a4+a3+2a.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Đưa a ra ngoài -3a4.
((a-1)(a4+a3+a2+a+1)+a(-3a3)+a3+2a)÷(a+3)
Bước 3.2
Đưa a ra ngoài a3.
((a-1)(a4+a3+a2+a+1)+a(-3a3)+aa2+2a)÷(a+3)
Bước 3.3
Đưa a ra ngoài 2a.
((a-1)(a4+a3+a2+a+1)+a(-3a3)+aa2+a2)÷(a+3)
Bước 3.4
Đưa a ra ngoài a(-3a3)+aa2.
((a-1)(a4+a3+a2+a+1)+a(-3a3+a2)+a2)÷(a+3)
Bước 3.5
Đưa a ra ngoài a(-3a3+a2)+a2.
((a-1)(a4+a3+a2+a+1)+a(-3a3+a2+2))÷(a+3)
((a-1)(a4+a3+a2+a+1)+a(-3a3+a2+2))÷(a+3)
Bước 4
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Phân tích -3a3+a2+2 thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng pq trong đó p là một thừa số của hằng số và q là một thừa số của hệ số cao nhất.
p=±1,±2
q=±1,±3
Bước 4.1.2
Tìm tất cả các tổ hợp của ±pq. Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
±1,±0.3,±2,±0.6
Bước 4.1.3
Thay 1 và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng 0 vì vậy 1 là một nghiệm của đa thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.3.1
Thay 1 vào đa thức.
-313+12+2
Bước 4.1.3.2
Nâng 1 lên lũy thừa 3.
-31+12+2
Bước 4.1.3.3
Nhân -3 với 1.
-3+12+2
Bước 4.1.3.4
Nâng 1 lên lũy thừa 2.
-3+1+2
Bước 4.1.3.5
Cộng -31.
-2+2
Bước 4.1.3.6
Cộng -22.
0
0
Bước 4.1.4
1 là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho a-1 để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
-3a3+a2+2a-1
Bước 4.1.5
Chia -3a3+a2+2 cho a-1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị 0.
a-1-3a3+a2+0a+2
Bước 4.1.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia -3a3 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia a.
-3a2
a-1-3a3+a2+0a+2
Bước 4.1.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
-3a2
a-1-3a3+a2+0a+2
-3a3+3a2
Bước 4.1.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong -3a3+3a2
-3a2
a-1-3a3+a2+0a+2
+3a3-3a2
Bước 4.1.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
-3a2
a-1-3a3+a2+0a+2
+3a3-3a2
-2a2
Bước 4.1.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
-3a2
a-1-3a3+a2+0a+2
+3a3-3a2
-2a2+0a
Bước 4.1.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia -2a2 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia a.
-3a2-2a
a-1-3a3+a2+0a+2
+3a3-3a2
-2a2+0a
Bước 4.1.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
-3a2-2a
a-1-3a3+a2+0a+2
+3a3-3a2
-2a2+0a
-2a2+2a
Bước 4.1.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong -2a2+2a
-3a2-2a
a-1-3a3+a2+0a+2
+3a3-3a2
-2a2+0a
+2a2-2a
Bước 4.1.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
-3a2-2a
a-1-3a3+a2+0a+2
+3a3-3a2
-2a2+0a
+2a2-2a
-2a
Bước 4.1.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
-3a2-2a
a-1-3a3+a2+0a+2
+3a3-3a2
-2a2+0a
+2a2-2a
-2a+2
Bước 4.1.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia -2a cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia a.
-3a2-2a-2
a-1-3a3+a2+0a+2
+3a3-3a2
-2a2+0a
+2a2-2a
-2a+2
Bước 4.1.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
-3a2-2a-2
a-1-3a3+a2+0a+2
+3a3-3a2
-2a2+0a
+2a2-2a
-2a+2
-2a+2
Bước 4.1.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong -2a+2
-3a2-2a-2
a-1-3a3+a2+0a+2
+3a3-3a2
-2a2+0a
+2a2-2a
-2a+2
+2a-2
Bước 4.1.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
-3a2-2a-2
a-1-3a3+a2+0a+2
+3a3-3a2
-2a2+0a
+2a2-2a
-2a+2
+2a-2
0
Bước 4.1.5.16
Vì số dư là 0, nên câu trả lời cuối cùng là thương.
-3a2-2a-2
-3a2-2a-2
Bước 4.1.6
Viết -3a3+a2+2 ở dạng một tập hợp các thừa số.
((a-1)(a4+a3+a2+a+1)+a((a-1)(-3a2-2a-2)))÷(a+3)
((a-1)(a4+a3+a2+a+1)+a((a-1)(-3a2-2a-2)))÷(a+3)
Bước 4.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
((a-1)(a4+a3+a2+a+1)+a(a-1)(-3a2-2a-2))÷(a+3)
((a-1)(a4+a3+a2+a+1)+a(a-1)(-3a2-2a-2))÷(a+3)
Bước 5
Đưa a-1 ra ngoài (a-1)(a4+a3+a2+a+1)+a(a-1)(-3a2-2a-2).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Đưa a-1 ra ngoài a(a-1)(-3a2-2a-2).
((a-1)(a4+a3+a2+a+1)+(a-1)(a(-3a2-2a-2)))÷(a+3)
Bước 5.2
Đưa a-1 ra ngoài (a-1)(a4+a3+a2+a+1)+(a-1)(a(-3a2-2a-2)).
(a-1)(a4+a3+a2+a+1+a(-3a2-2a-2))÷(a+3)
(a-1)(a4+a3+a2+a+1+a(-3a2-2a-2))÷(a+3)
Bước 6
Áp dụng thuộc tính phân phối.
(a-1)(a4+a3+a2+a+1+a(-3a2)+a(-2a)+a-2)÷(a+3)
Bước 7
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
(a-1)(a4+a3+a2+a+1-3aa2+a(-2a)+a-2)÷(a+3)
Bước 7.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
(a-1)(a4+a3+a2+a+1-3aa2-2aa+a-2)÷(a+3)
Bước 7.3
Di chuyển -2 sang phía bên trái của a.
(a-1)(a4+a3+a2+a+1-3aa2-2aa-2a)÷(a+3)
(a-1)(a4+a3+a2+a+1-3aa2-2aa-2a)÷(a+3)
Bước 8
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Nhân a với a2 bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1.1
Di chuyển a2.
(a-1)(a4+a3+a2+a+1-3(a2a)-2aa-2a)÷(a+3)
Bước 8.1.2
Nhân a2 với a.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1.2.1
Nâng a lên lũy thừa 1.
(a-1)(a4+a3+a2+a+1-3(a2a1)-2aa-2a)÷(a+3)
Bước 8.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
(a-1)(a4+a3+a2+a+1-3a2+1-2aa-2a)÷(a+3)
(a-1)(a4+a3+a2+a+1-3a2+1-2aa-2a)÷(a+3)
Bước 8.1.3
Cộng 21.
(a-1)(a4+a3+a2+a+1-3a3-2aa-2a)÷(a+3)
(a-1)(a4+a3+a2+a+1-3a3-2aa-2a)÷(a+3)
Bước 8.2
Nhân a với a bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.1
Di chuyển a.
(a-1)(a4+a3+a2+a+1-3a3-2(aa)-2a)÷(a+3)
Bước 8.2.2
Nhân a với a.
(a-1)(a4+a3+a2+a+1-3a3-2a2-2a)÷(a+3)
(a-1)(a4+a3+a2+a+1-3a3-2a2-2a)÷(a+3)
(a-1)(a4+a3+a2+a+1-3a3-2a2-2a)÷(a+3)
Bước 9
Trừ 3a3 khỏi a3.
(a-1)(a4-2a3+a2+a+1-2a2-2a)÷(a+3)
Bước 10
Trừ 2a2 khỏi a2.
(a-1)(a4-2a3-a2+a+1-2a)÷(a+3)
Bước 11
Trừ 2a khỏi a.
(a-1)(a4-2a3-a2-a+1)÷(a+3)
 [x2  12  π  xdx ]