Toán cơ bản Ví dụ

Phân Tích Nhân Tử 2y^4z^2-6y^3z+(2y^4z^2-y^3z)-(6y^4z^2-y^3z)
2y4z2-6y3z+(2y4z2-y3z)-(6y4z2-y3z)
Bước 1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
2y4z2-6y3z+2y4z2-y3z-(6y4z2-y3z)
Bước 2
Đưa 2y3z ra ngoài 2y4z2-6y3z.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Đưa 2y3z ra ngoài 2y4z2.
2y3z(yz)-6y3z+2y4z2-y3z-(6y4z2-y3z)
Bước 2.2
Đưa 2y3z ra ngoài -6y3z.
2y3z(yz)+2y3z(-3)+2y4z2-y3z-(6y4z2-y3z)
Bước 2.3
Đưa 2y3z ra ngoài 2y3z(yz)+2y3z(-3).
2y3z(yz-3)+2y4z2-y3z-(6y4z2-y3z)
2y3z(yz-3)+2y4z2-y3z-(6y4z2-y3z)
Bước 3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
2y3z(yz-3)+2y4z2-y3z-(6y4z2)-(-y3z)
Bước 4
Nhân 6 với -1.
2y3z(yz-3)+2y4z2-y3z-6(y4z2)-(-y3z)
Bước 5
Nhân -(-y3z).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Nhân -1 với -1.
2y3z(yz-3)+2y4z2-y3z-6(y4z2)+1(y3z)
Bước 5.2
Nhân y3 với 1.
2y3z(yz-3)+2y4z2-y3z-6(y4z2)+y3z
2y3z(yz-3)+2y4z2-y3z-6(y4z2)+y3z
Bước 6
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
2y3z(yz-3)+2y4z2-y3z-6y4z2+y3z
Bước 7
Trừ 6y4z2 khỏi 2y4z2.
2y3z(yz-3)-4y4z2-y3z+y3z
Bước 8
Cộng -y3zy3z.
2y3z(yz-3)-4y4z2+0
Bước 9
Cộng -4y4z20.
2y3z(yz-3)-4y4z2
Bước 10
Đưa 2y3z ra ngoài 2y3z(yz-3)-4y4z2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Đưa 2y3z ra ngoài -4y4z2.
2y3z(yz-3)+2y3z(-2yz)
Bước 10.2
Đưa 2y3z ra ngoài 2y3z(yz-3)+2y3z(-2yz).
2y3z(yz-3-2yz)
2y3z(yz-3-2yz)
Bước 11
Trừ 2yz khỏi yz.
2y3z(-yz-3)
Bước 12
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1
Đưa -1 ra ngoài -yz-3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1.1
Đưa -1 ra ngoài -yz.
2y3z(-(yz)-3)
Bước 12.1.2
Viết lại -3 ở dạng -1(3).
2y3z(-(yz)-1(3))
Bước 12.1.3
Đưa -1 ra ngoài -(yz)-1(3).
2y3z(-(yz+3))
2y3z(-(yz+3))
Bước 12.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
2y3z-1(yz+3)
2y3z-1(yz+3)
Bước 13
Kết hợp các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1
Đưa dấu âm ra ngoài.
-(2y3z(yz+3))
Bước 13.2
Nhân 2 với -1.
-2(y3z(yz+3))
-2(y3z(yz+3))
Bước 14
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
-2y3z(yz+3)
 [x2  12  π  xdx ]