Nhập bài toán...
Toán cơ bản Ví dụ
(-79,-3)(−79,−3) , (-79,56)(−79,56)
Bước 1
Sử dụng công thức khoảng cách để xác định khoảng cách giữa hai điểm.
Khoảng cách=√(x2-x1)2+(y2-y1)2
Bước 2
Thay các giá trị thực tế của các điểm vào công thức khoảng cách.
√((-79)-(-79))2+(56-(-3))2
Bước 3
Bước 3.1
Nhân -(-79).
Bước 3.1.1
Nhân -1 với -1.
√(-79+1(79))2+(56-(-3))2
Bước 3.1.2
Nhân 79 với 1.
√(-79+79)2+(56-(-3))2
√(-79+79)2+(56-(-3))2
Bước 3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
√(-7+79)2+(56-(-3))2
Bước 3.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 3.3.1
Cộng -7 và 7.
√(09)2+(56-(-3))2
Bước 3.3.2
Chia 0 cho 9.
√02+(56-(-3))2
Bước 3.3.3
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
√0+(56-(-3))2
Bước 3.3.4
Nhân -1 với -3.
√0+(56+3)2
√0+(56+3)2
Bước 3.4
Để viết 3 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 66.
√0+(56+3⋅66)2
Bước 3.5
Kết hợp 3 và 66.
√0+(56+3⋅66)2
Bước 3.6
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
√0+(5+3⋅66)2
Bước 3.7
Rút gọn tử số.
Bước 3.7.1
Nhân 3 với 6.
√0+(5+186)2
Bước 3.7.2
Cộng 5 và 18.
√0+(236)2
√0+(236)2
Bước 3.8
Áp dụng quy tắc tích số cho 236.
√0+23262
Bước 3.9
Nâng 23 lên lũy thừa 2.
√0+52962
Bước 3.10
Nâng 6 lên lũy thừa 2.
√0+52936
Bước 3.11
Cộng 0 và 52936.
√52936
Bước 3.12
Viết lại √52936 ở dạng √529√36.
√529√36
Bước 3.13
Rút gọn tử số.
Bước 3.13.1
Viết lại 529 ở dạng 232.
√232√36
Bước 3.13.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
23√36
23√36
Bước 3.14
Rút gọn mẫu số.
Bước 3.14.1
Viết lại 36 ở dạng 62.
23√62
Bước 3.14.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
236
236
236
Bước 4