Nhập bài toán...
Toán cơ bản Ví dụ
√(9×109)(0.000037)(0.000038)31
Bước 1
Convert 0.000037 to scientific notation.
√9⋅109⋅3.7⋅10-5⋅0.00003831
Bước 2
Nhân 9 với 3.7.
√33.3(109⋅10-5)⋅0.00003831
Bước 3
Bước 3.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
√33.3⋅109-5⋅0.00003831
Bước 3.2
Trừ 5 khỏi 9.
√33.3⋅104⋅0.00003831
√33.3⋅104⋅0.00003831
Bước 4
Convert 0.000038 to scientific notation.
√33.3⋅104⋅3.8⋅10-531
Bước 5
Nhân 33.3 với 3.8.
√126.54(104⋅10-5)31
Bước 6
Bước 6.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
√126.54⋅104-531
Bước 6.2
Trừ 5 khỏi 4.
√126.54⋅10-131
√126.54⋅10-131
Bước 7
Bước 7.1
Nhóm các hệ số với nhau và các số mũ với nhau để chia số trong ký hiệu khoa học.
√(126.5431)(10-11)
Bước 7.2
Chia 126.54 cho 31.
√4.0819354810-11
Bước 7.3
Chia 10-1 cho 1.
√4.08193548⋅10-1
√4.08193548⋅10-1
Bước 8
Viết lại 4.08193548⋅10-1 ở dạng 0.40819354⋅100.
√0.40819354⋅100
Bước 9
Viết lại √0.40819354⋅100 ở dạng √0.40819354⋅√100.
√0.40819354⋅√100
Bước 10
Tính nghiệm.
0.63890026⋅√100
Bước 11
Viết lại 100 ở dạng (100)2.
0.63890026⋅√(100)2
Bước 12
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
0.63890026⋅100
Bước 13
Move the decimal point in 0.63890026 to the right by 1 place and decrease the power of 100 by 1.
6.38900264⋅10-1
Bước 14
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Ký hiệu khoa học:
6.38900264⋅10-1
Dạng khai triển:
0.63890026