Nhập bài toán...
Toán cơ bản Ví dụ
sin(π2+θ)=-tan(θ)sin(π2+θ)=−tan(θ)
Bước 1
Sử dụng công thức tính tổng cho sin để rút gọn biểu thức. Công thức nói rằng sin(A+B)=sin(A)cos(B)+cos(A)sin(B)sin(A+B)=sin(A)cos(B)+cos(A)sin(B).
sin(π2)cos(θ)+cos(π2)sin(θ)=-tan(θ)sin(π2)cos(θ)+cos(π2)sin(θ)=−tan(θ)
Bước 2
Bước 2.1
Rút gọn sin(π2)cos(θ)+cos(π2)sin(θ)sin(π2)cos(θ)+cos(π2)sin(θ).
Bước 2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.1.1.1
Giá trị chính xác của sin(π2)sin(π2) là 11.
1cos(θ)+cos(π2)sin(θ)=-tan(θ)1cos(θ)+cos(π2)sin(θ)=−tan(θ)
Bước 2.1.1.2
Nhân cos(θ)cos(θ) với 11.
cos(θ)+cos(π2)sin(θ)=-tan(θ)cos(θ)+cos(π2)sin(θ)=−tan(θ)
Bước 2.1.1.3
Giá trị chính xác của cos(π2)cos(π2) là 00.
cos(θ)+0sin(θ)=-tan(θ)cos(θ)+0sin(θ)=−tan(θ)
Bước 2.1.1.4
Nhân 00 với sin(θ)sin(θ).
cos(θ)+0=-tan(θ)cos(θ)+0=−tan(θ)
cos(θ)+0=-tan(θ)cos(θ)+0=−tan(θ)
Bước 2.1.2
Cộng cos(θ)cos(θ) và 00.
cos(θ)=-tan(θ)cos(θ)=−tan(θ)
cos(θ)=-tan(θ)cos(θ)=−tan(θ)
cos(θ)=-tan(θ)cos(θ)=−tan(θ)
Bước 3
Bước 3.1
Viết lại tan(θ)tan(θ) theo sin và cosin.
cos(θ)=-sin(θ)cos(θ)cos(θ)=−sin(θ)cos(θ)
cos(θ)=-sin(θ)cos(θ)cos(θ)=−sin(θ)cos(θ)
Bước 4
Nhân cả hai vế của phương trình với cos(θ)cos(θ).
cos(θ)cos(θ)=cos(θ)(-sin(θ)cos(θ))cos(θ)cos(θ)=cos(θ)(−sin(θ)cos(θ))
Bước 5
Bước 5.1
Nâng cos(θ)cos(θ) lên lũy thừa 11.
cos1(θ)cos(θ)=cos(θ)(-sin(θ)cos(θ))cos1(θ)cos(θ)=cos(θ)(−sin(θ)cos(θ))
Bước 5.2
Nâng cos(θ)cos(θ) lên lũy thừa 11.
cos1(θ)cos1(θ)=cos(θ)(-sin(θ)cos(θ))cos1(θ)cos1(θ)=cos(θ)(−sin(θ)cos(θ))
Bước 5.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+naman=am+n để kết hợp các số mũ.
cos(θ)1+1=cos(θ)(-sin(θ)cos(θ))cos(θ)1+1=cos(θ)(−sin(θ)cos(θ))
Bước 5.4
Cộng 11 và 11.
cos2(θ)=cos(θ)(-sin(θ)cos(θ))cos2(θ)=cos(θ)(−sin(θ)cos(θ))
cos2(θ)=cos(θ)(-sin(θ)cos(θ))cos2(θ)=cos(θ)(−sin(θ)cos(θ))
Bước 6
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
cos2(θ)=-cos(θ)sin(θ)cos(θ)cos2(θ)=−cos(θ)sin(θ)cos(θ)
Bước 7
Bước 7.1
Đưa cos(θ)cos(θ) ra ngoài -cos(θ)−cos(θ).
cos2(θ)=cos(θ)⋅-1sin(θ)cos(θ)cos2(θ)=cos(θ)⋅−1sin(θ)cos(θ)
Bước 7.2
Triệt tiêu thừa số chung.
cos2(θ)=cos(θ)⋅-1sin(θ)cos(θ)
Bước 7.3
Viết lại biểu thức.
cos2(θ)=-sin(θ)
cos2(θ)=-sin(θ)
Bước 8
Cộng sin(θ) cho cả hai vế của phương trình.
cos2(θ)+sin(θ)=0
Bước 9
Thay thế cos2(θ) bằng 1-sin2(θ).
(1-sin2(θ))+sin(θ)=0
Bước 10
Bước 10.1
Thay u bằng sin(θ).
1-(u)2+u=0
Bước 10.2
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
-b±√b2-4(ac)2a
Bước 10.3
Thay các giá trị a=-1, b=1, và c=1 vào công thức bậc hai và giải tìm u.
-1±√12-4⋅(-1⋅1)2⋅-1
Bước 10.4
Rút gọn.
Bước 10.4.1
Rút gọn tử số.
Bước 10.4.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
u=-1±√1-4⋅-1⋅12⋅-1
Bước 10.4.1.2
Nhân -4⋅-1⋅1.
Bước 10.4.1.2.1
Nhân -4 với -1.
u=-1±√1+4⋅12⋅-1
Bước 10.4.1.2.2
Nhân 4 với 1.
u=-1±√1+42⋅-1
u=-1±√1+42⋅-1
Bước 10.4.1.3
Cộng 1 và 4.
u=-1±√52⋅-1
u=-1±√52⋅-1
Bước 10.4.2
Nhân 2 với -1.
u=-1±√5-2
Bước 10.4.3
Rút gọn -1±√5-2.
u=1±√52
u=1±√52
Bước 10.5
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
u=1+√52,1-√52
Bước 10.6
Thay sin(θ) bằng u.
sin(θ)=1+√52,1-√52
Bước 10.7
Lập từng đáp án để giải tìm θ.
sin(θ)=1+√52
sin(θ)=1-√52
Bước 10.8
Giải tìm θ trong sin(θ)=1+√52.
Bước 10.8.1
Khoảng biến thiên của sin là -1≤y≤1. Vì 1+√52 không nằm trong khoảng biến thiên này, nên không có đáp án.
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 10.9
Giải tìm θ trong sin(θ)=1-√52.
Bước 10.9.1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất θ từ trong hàm sin.
θ=arcsin(1-√52)
Bước 10.9.2
Rút gọn vế phải.
Bước 10.9.2.1
Tính arcsin(1-√52).
θ=-0.66623943
θ=-0.66623943
Bước 10.9.3
Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi π để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
θ=(3.14159265)+0.66623943
Bước 10.9.4
Giải tìm θ.
Bước 10.9.4.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
θ=3.14159265+0.66623943
Bước 10.9.4.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
θ=(3.14159265)+0.66623943
Bước 10.9.4.3
Cộng 3.14159265 và 0.66623943.
θ=3.80783208
θ=3.80783208
Bước 10.9.5
Tìm chu kỳ của sin(θ).
Bước 10.9.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|.
2π|b|
Bước 10.9.5.2
Thay thế b với 1 trong công thức cho chu kỳ.
2π|1|
Bước 10.9.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 0 và 1 là 1.
2π1
Bước 10.9.5.4
Chia 2π cho 1.
2π
2π
Bước 10.9.6
Cộng 2π vào mọi góc âm để có được các góc dương.
Bước 10.9.6.1
Cộng 2π vào -0.66623943 để tìm góc dương.
-0.66623943+2π
Bước 10.9.6.2
Trừ 0.66623943 khỏi 2π.
5.61694587
Bước 10.9.6.3
Liệt kê các góc mới.
θ=5.61694587
θ=5.61694587
Bước 10.9.7
Chu kỳ của hàm sin(θ) là 2π nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi 2π radian theo cả hai hướng.
θ=3.80783208+2πn,5.61694587+2πn, cho mọi số nguyên n
θ=3.80783208+2πn,5.61694587+2πn, cho mọi số nguyên n
Bước 10.10
Liệt kê tất cả các đáp án.
θ=3.80783208+2πn,5.61694587+2πn, cho mọi số nguyên n
θ=3.80783208+2πn,5.61694587+2πn, cho mọi số nguyên n