Toán cơ bản Ví dụ

(a+b)2-(a-b)2(a+b)2(ab)2
Bước 1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Viết lại (a+b)2 ở dạng (a+b)(a+b).
(a+b)(a+b)-(a-b)2
Bước 1.2
Khai triển (a+b)(a+b) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
a(a+b)+b(a+b)-(a-b)2
Bước 1.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
aa+ab+b(a+b)-(a-b)2
Bước 1.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
aa+ab+ba+bb-(a-b)2
aa+ab+ba+bb-(a-b)2
Bước 1.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1.1
Nhân a với a.
a2+ab+ba+bb-(a-b)2
Bước 1.3.1.2
Nhân b với b.
a2+ab+ba+b2-(a-b)2
a2+ab+ba+b2-(a-b)2
Bước 1.3.2
Cộng abba.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.1
Sắp xếp lại ba.
a2+ab+ab+b2-(a-b)2
Bước 1.3.2.2
Cộng abab.
a2+2ab+b2-(a-b)2
a2+2ab+b2-(a-b)2
a2+2ab+b2-(a-b)2
Bước 1.4
Viết lại (a-b)2 ở dạng (a-b)(a-b).
a2+2ab+b2-((a-b)(a-b))
Bước 1.5
Khai triển (a-b)(a-b) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
a2+2ab+b2-(a(a-b)-b(a-b))
Bước 1.5.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
a2+2ab+b2-(aa+a(-b)-b(a-b))
Bước 1.5.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
a2+2ab+b2-(aa+a(-b)-ba-b(-b))
a2+2ab+b2-(aa+a(-b)-ba-b(-b))
Bước 1.6
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.6.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.6.1.1
Nhân a với a.
a2+2ab+b2-(a2+a(-b)-ba-b(-b))
Bước 1.6.1.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
a2+2ab+b2-(a2-ab-ba-b(-b))
Bước 1.6.1.3
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
a2+2ab+b2-(a2-ab-ba-1-1bb)
Bước 1.6.1.4
Nhân b với b bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.6.1.4.1
Di chuyển b.
a2+2ab+b2-(a2-ab-ba-1-1(bb))
Bước 1.6.1.4.2
Nhân b với b.
a2+2ab+b2-(a2-ab-ba-1-1b2)
a2+2ab+b2-(a2-ab-ba-1-1b2)
Bước 1.6.1.5
Nhân -1 với -1.
a2+2ab+b2-(a2-ab-ba+1b2)
Bước 1.6.1.6
Nhân b2 với 1.
a2+2ab+b2-(a2-ab-ba+b2)
a2+2ab+b2-(a2-ab-ba+b2)
Bước 1.6.2
Trừ ba khỏi -ab.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.6.2.1
Di chuyển b.
a2+2ab+b2-(a2-ab-1ab+b2)
Bước 1.6.2.2
Trừ ab khỏi -ab.
a2+2ab+b2-(a2-2ab+b2)
a2+2ab+b2-(a2-2ab+b2)
a2+2ab+b2-(a2-2ab+b2)
Bước 1.7
Áp dụng thuộc tính phân phối.
a2+2ab+b2-a2-(-2ab)-b2
Bước 1.8
Nhân -2 với -1.
a2+2ab+b2-a2+2ab-b2
a2+2ab+b2-a2+2ab-b2
Bước 2
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Kết hợp các số hạng đối nhau trong a2+2ab+b2-a2+2ab-b2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Trừ a2 khỏi a2.
2ab+b2+0+2ab-b2
Bước 2.1.2
Cộng 2ab+b20.
2ab+b2+2ab-b2
Bước 2.1.3
Trừ b2 khỏi b2.
2ab+2ab+0
Bước 2.1.4
Cộng 2ab+2ab0.
2ab+2ab
2ab+2ab
Bước 2.2
Cộng 2ab2ab.
4ab
4ab
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
π
π
7
7
8
8
9
9
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
!
!
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]