Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
2|2x-2|>202|2x−2|>20
Bước 1
Bước 1.1
Viết 2|2x-2|>202|2x−2|>20 ở dạng hàm từng khúc.
Bước 1.1.1
Để tìm khoảng cho phần đầu tiên, tìm nơi mà phần bên trong của giá trị tuyệt đối không âm.
2x-2≥02x−2≥0
Bước 1.1.2
Giải bất đẳng thức.
Bước 1.1.2.1
Cộng 22 cho cả hai vế của bất đẳng thức.
2x≥22x≥2
Bước 1.1.2.2
Chia mỗi số hạng trong 2x≥22x≥2 cho 22 và rút gọn.
Bước 1.1.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong 2x≥22x≥2 cho 22.
2x2≥222x2≥22
Bước 1.1.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.1.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Bước 1.1.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2x2≥22
Bước 1.1.2.2.2.1.2
Chia x cho 1.
x≥22
x≥22
x≥22
Bước 1.1.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.1.2.2.3.1
Chia 2 cho 2.
x≥1
x≥1
x≥1
x≥1
Bước 1.1.3
Trong phần nơi mà 2x-2 không âm, loại bỏ giá trị tuyệt đối.
2(2x-2)>20
Bước 1.1.4
Để tìm khoảng cho phần thứ hai, tìm nơi mà phần bên trong của giá trị tuyệt đối âm.
2x-2<0
Bước 1.1.5
Giải bất đẳng thức.
Bước 1.1.5.1
Cộng 2 cho cả hai vế của bất đẳng thức.
2x<2
Bước 1.1.5.2
Chia mỗi số hạng trong 2x<2 cho 2 và rút gọn.
Bước 1.1.5.2.1
Chia mỗi số hạng trong 2x<2 cho 2.
2x2<22
Bước 1.1.5.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.1.5.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 1.1.5.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2x2<22
Bước 1.1.5.2.2.1.2
Chia x cho 1.
x<22
x<22
x<22
Bước 1.1.5.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.1.5.2.3.1
Chia 2 cho 2.
x<1
x<1
x<1
x<1
Bước 1.1.6
Trong phần nơi mà 2x-2 âm, loại bỏ giá trị tuyệt đối và nhân với -1.
2(-(2x-2))>20
Bước 1.1.7
Viết ở dạng hàm từng khúc.
{2(2x-2)>20x≥12(-(2x-2))>20x<1
Bước 1.1.8
Rút gọn 2(2x-2)>20.
Bước 1.1.8.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
{2(2x)+2⋅-2>20x≥12(-(2x-2))>20x<1
Bước 1.1.8.2
Nhân 2 với 2.
{4x+2⋅-2>20x≥12(-(2x-2))>20x<1
Bước 1.1.8.3
Nhân 2 với -2.
{4x-4>20x≥12(-(2x-2))>20x<1
{4x-4>20x≥12(-(2x-2))>20x<1
Bước 1.1.9
Rút gọn 2(-(2x-2))>20.
Bước 1.1.9.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
{4x-4>20x≥12(-(2x)--2)>20x<1
Bước 1.1.9.2
Nhân 2 với -1.
{4x-4>20x≥12(-2x--2)>20x<1
Bước 1.1.9.3
Nhân -1 với -2.
{4x-4>20x≥12(-2x+2)>20x<1
Bước 1.1.9.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
{4x-4>20x≥12(-2x)+2⋅2>20x<1
Bước 1.1.9.5
Nhân -2 với 2.
{4x-4>20x≥1-4x+2⋅2>20x<1
Bước 1.1.9.6
Nhân 2 với 2.
{4x-4>20x≥1-4x+4>20x<1
{4x-4>20x≥1-4x+4>20x<1
{4x-4>20x≥1-4x+4>20x<1
Bước 1.2
Giải 4x-4>20 để tìm x.
Bước 1.2.1
Chuyển tất cả các số hạng không chứa x sang vế phải của bất đẳng thức.
Bước 1.2.1.1
Cộng 4 cho cả hai vế của bất đẳng thức.
4x>20+4
Bước 1.2.1.2
Cộng 20 và 4.
4x>24
4x>24
Bước 1.2.2
Chia mỗi số hạng trong 4x>24 cho 4 và rút gọn.
Bước 1.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong 4x>24 cho 4.
4x4>244
Bước 1.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 4.
Bước 1.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
4x4>244
Bước 1.2.2.2.1.2
Chia x cho 1.
x>244
x>244
x>244
Bước 1.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.2.2.3.1
Chia 24 cho 4.
x>6
x>6
x>6
x>6
Bước 1.3
Giải -4x+4>20 để tìm x.
Bước 1.3.1
Chuyển tất cả các số hạng không chứa x sang vế phải của bất đẳng thức.
Bước 1.3.1.1
Trừ 4 khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
-4x>20-4
Bước 1.3.1.2
Trừ 4 khỏi 20.
-4x>16
-4x>16
Bước 1.3.2
Chia mỗi số hạng trong -4x>16 cho -4 và rút gọn.
Bước 1.3.2.1
Chia mỗi số hạng trong -4x>16 cho -4. Khi nhân hoặc chia cả hai vế của một bất đẳng thức cho một giá trị âm, hãy đổi dấu của bất đẳng thức.
-4x-4<16-4
Bước 1.3.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.3.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung -4.
Bước 1.3.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-4x-4<16-4
Bước 1.3.2.2.1.2
Chia x cho 1.
x<16-4
x<16-4
x<16-4
Bước 1.3.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.3.2.3.1
Chia 16 cho -4.
x<-4
x<-4
x<-4
x<-4
Bước 1.4
Tìm hợp của các đáp án.
x<-4 hoặc x>6
x<-4 hoặc x>6
Bước 2
Sử dụng bất đẳng thức x<-4orx>6 để thiết lập biểu diễn tập hợp.
{x|x<-4orx>6}
Bước 3