Đại số Ví dụ

Tìm ƯCLN 50 , 25 , 100
50 , 25 , 100
Bước 1
Tìm các thừa số chung của phần số:
50,25,100
Bước 2
Các thừa số cho 501,2,5,10,25,50.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Các thừa số cho 50 là tất cả các số giữa 150, mà chia hết cho 50.
Kiểm tra các số ở giữa 150
Bước 2.2
Tìm cặp thừa số của 50 trong đó xy=50.
xy150225510
Bước 2.3
Liệt kê các thừa số của 50.
1,2,5,10,25,50
1,2,5,10,25,50
Bước 3
Các thừa số cho 251,5,25.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Các thừa số cho 25 là tất cả các số giữa 125, mà chia hết cho 25.
Kiểm tra các số ở giữa 125
Bước 3.2
Tìm cặp thừa số của 25 trong đó xy=25.
xy12555
Bước 3.3
Liệt kê các thừa số của 25.
1,5,25
1,5,25
Bước 4
Các thừa số cho 1001,2,4,5,10,20,25,50,100.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Các thừa số cho 100 là tất cả các số giữa 1100, mà chia hết cho 100.
Kiểm tra các số ở giữa 1100
Bước 4.2
Tìm cặp thừa số của 100 trong đó xy=100.
xy11002504255201010
Bước 4.3
Liệt kê các thừa số của 100.
1,2,4,5,10,20,25,50,100
1,2,4,5,10,20,25,50,100
Bước 5
Liệt kê tất cả thừa số cho 50,25,100 để tìm thừa số chung.
50: 1,2,5,10,25,50
25: 1,5,25
100: 1,2,4,5,10,20,25,50,100
Bước 6
Các thừa số chung cho 50,25,1001,5,25.
1,5,25
Bước 7
ƯCLN (ƯCCN) của các thừa số 1,5,2525.
25
50,25,100
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
π
π
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]