Đại số Ví dụ

16 , 24 , 40
Bước 1
Tìm các thừa số chung của phần số:
16,24,40
Bước 2
Các thừa số cho 161,2,4,8,16.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Các thừa số cho 16 là tất cả các số giữa 116, mà chia hết cho 16.
Kiểm tra các số ở giữa 116
Bước 2.2
Tìm cặp thừa số của 16 trong đó xy=16.
xy1162844
Bước 2.3
Liệt kê các thừa số của 16.
1,2,4,8,16
1,2,4,8,16
Bước 3
Các thừa số cho 241,2,3,4,6,8,12,24.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Các thừa số cho 24 là tất cả các số giữa 124, mà chia hết cho 24.
Kiểm tra các số ở giữa 124
Bước 3.2
Tìm cặp thừa số của 24 trong đó xy=24.
xy1242123846
Bước 3.3
Liệt kê các thừa số của 24.
1,2,3,4,6,8,12,24
1,2,3,4,6,8,12,24
Bước 4
Các thừa số cho 401,2,4,5,8,10,20,40.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Các thừa số cho 40 là tất cả các số giữa 140, mà chia hết cho 40.
Kiểm tra các số ở giữa 140
Bước 4.2
Tìm cặp thừa số của 40 trong đó xy=40.
xy14022041058
Bước 4.3
Liệt kê các thừa số của 40.
1,2,4,5,8,10,20,40
1,2,4,5,8,10,20,40
Bước 5
Liệt kê tất cả thừa số cho 16,24,40 để tìm thừa số chung.
16: 1,2,4,8,16
24: 1,2,3,4,6,8,12,24
40: 1,2,4,5,8,10,20,40
Bước 6
Các thừa số chung cho 16,24,401,2,4,8.
1,2,4,8
Bước 7
ƯCLN (ƯCCN) của các thừa số 1,2,4,88.
8
16,24,40
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
π
π
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]