Đại số Ví dụ

Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Tam Giác Pascal (v+w)^3
(v+w)3
Bước 1
Tam giác Pascal có thể được hiển thị như thế này:
1
1-1
1-2-1
1-3-3-1
Tam giác có thể được sử dụng để tính các hệ số của việc khai triển (a+b)n bằng cách lấy số mũ n và cộng 1. Các hệ số sẽ tương ứng với đường thẳng n+1 của tam giác. Đối với (v+w)3, n=3, vì vậy các hệ số của việc khai triển sẽ tương ứng với đường thẳng 4.
Bước 2
Việc khai triển tuân theo quy tắc (a+b)n=c0anb0+c1an-1b1+cn-1a1bn-1+cna0bn. Các giá trị của các hệ số, từ tam giác, là 1-3-3-1.
1a3b0+3a2b+3ab2+1a0b3
Bước 3
Thay các giá trị thực tế của a vb w vào biểu thức.
1(v)3(w)0+3(v)2(w)1+3(v)1(w)2+1(v)0(w)3
Bước 4
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Nhân (v)3 với 1.
(v)3(w)0+3(v)2(w)1+3(v)1(w)2+1(v)0(w)3
Bước 4.2
Bất kỳ đại lượng nào mũ 0 lên đều là 1.
v31+3(v)2(w)1+3(v)1(w)2+1(v)0(w)3
Bước 4.3
Nhân v3 với 1.
v3+3(v)2(w)1+3(v)1(w)2+1(v)0(w)3
Bước 4.4
Rút gọn.
v3+3v2w+3(v)1(w)2+1(v)0(w)3
Bước 4.5
Rút gọn.
v3+3v2w+3v(w)2+1(v)0(w)3
Bước 4.6
Nhân (v)0 với 1.
v3+3v2w+3vw2+(v)0(w)3
Bước 4.7
Bất kỳ đại lượng nào mũ 0 lên đều là 1.
v3+3v2w+3vw2+1(w)3
Bước 4.8
Nhân (w)3 với 1.
v3+3v2w+3vw2+w3
v3+3v2w+3vw2+w3
(v+w)3
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
π
π
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]