Đại số Ví dụ

42 , 28 , 70
Bước 1
Tìm các thừa số chung của phần số:
42,28,70
Bước 2
Các thừa số cho 421,2,3,6,7,14,21,42.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Các thừa số cho 42 là tất cả các số giữa 142, mà chia hết cho 42.
Kiểm tra các số ở giữa 142
Bước 2.2
Tìm cặp thừa số của 42 trong đó xy=42.
xy14222131467
Bước 2.3
Liệt kê các thừa số của 42.
1,2,3,6,7,14,21,42
1,2,3,6,7,14,21,42
Bước 3
Các thừa số cho 281,2,4,7,14,28.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Các thừa số cho 28 là tất cả các số giữa 128, mà chia hết cho 28.
Kiểm tra các số ở giữa 128
Bước 3.2
Tìm cặp thừa số của 28 trong đó xy=28.
xy12821447
Bước 3.3
Liệt kê các thừa số của 28.
1,2,4,7,14,28
1,2,4,7,14,28
Bước 4
Các thừa số cho 701,2,5,7,10,14,35,70.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Các thừa số cho 70 là tất cả các số giữa 170, mà chia hết cho 70.
Kiểm tra các số ở giữa 170
Bước 4.2
Tìm cặp thừa số của 70 trong đó xy=70.
xy170235514710
Bước 4.3
Liệt kê các thừa số của 70.
1,2,5,7,10,14,35,70
1,2,5,7,10,14,35,70
Bước 5
Liệt kê tất cả thừa số cho 42,28,70 để tìm thừa số chung.
42: 1,2,3,6,7,14,21,42
28: 1,2,4,7,14,28
70: 1,2,5,7,10,14,35,70
Bước 6
Các thừa số chung cho 42,28,701,2,7,14.
1,2,7,14
Bước 7
ƯCLN (ƯCCN) của các thừa số 1,2,7,1414.
14
 [x2  12  π  xdx ]