Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
f(x)=-(x-1)(x+2)(x+1)2f(x)=−(x−1)(x+2)(x+1)2
Bước 1
Bước 1.1
Rút gọn và sắp xếp lại đa thức.
Bước 1.1.1
Rút gọn bằng cách nhân.
Bước 1.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
(-x--1)(x+2)(x+1)2
Bước 1.1.1.2
Nhân -1 với -1.
(-x+1)(x+2)(x+1)2
(-x+1)(x+2)(x+1)2
Bước 1.1.2
Khai triển (-x+1)(x+2) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 1.1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
(-x(x+2)+1(x+2))(x+1)2
Bước 1.1.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
(-x⋅x-x⋅2+1(x+2))(x+1)2
Bước 1.1.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
(-x⋅x-x⋅2+1x+1⋅2)(x+1)2
(-x⋅x-x⋅2+1x+1⋅2)(x+1)2
Bước 1.1.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 1.1.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.1.3.1.1
Nhân x với x bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.1.3.1.1.1
Di chuyển x.
(-(x⋅x)-x⋅2+1x+1⋅2)(x+1)2
Bước 1.1.3.1.1.2
Nhân x với x.
(-x2-x⋅2+1x+1⋅2)(x+1)2
(-x2-x⋅2+1x+1⋅2)(x+1)2
Bước 1.1.3.1.2
Nhân 2 với -1.
(-x2-2x+1x+1⋅2)(x+1)2
Bước 1.1.3.1.3
Nhân x với 1.
(-x2-2x+x+1⋅2)(x+1)2
Bước 1.1.3.1.4
Nhân 2 với 1.
(-x2-2x+x+2)(x+1)2
(-x2-2x+x+2)(x+1)2
Bước 1.1.3.2
Cộng -2x và x.
(-x2-x+2)(x+1)2
(-x2-x+2)(x+1)2
Bước 1.1.4
Viết lại (x+1)2 ở dạng (x+1)(x+1).
(-x2-x+2)((x+1)(x+1))
Bước 1.1.5
Khai triển (x+1)(x+1) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 1.1.5.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
(-x2-x+2)(x(x+1)+1(x+1))
Bước 1.1.5.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
(-x2-x+2)(x⋅x+x⋅1+1(x+1))
Bước 1.1.5.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
(-x2-x+2)(x⋅x+x⋅1+1x+1⋅1)
(-x2-x+2)(x⋅x+x⋅1+1x+1⋅1)
Bước 1.1.6
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 1.1.6.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.1.6.1.1
Nhân x với x.
(-x2-x+2)(x2+x⋅1+1x+1⋅1)
Bước 1.1.6.1.2
Nhân x với 1.
(-x2-x+2)(x2+x+1x+1⋅1)
Bước 1.1.6.1.3
Nhân x với 1.
(-x2-x+2)(x2+x+x+1⋅1)
Bước 1.1.6.1.4
Nhân 1 với 1.
(-x2-x+2)(x2+x+x+1)
(-x2-x+2)(x2+x+x+1)
Bước 1.1.6.2
Cộng x và x.
(-x2-x+2)(x2+2x+1)
(-x2-x+2)(x2+2x+1)
Bước 1.1.7
Khai triển (-x2-x+2)(x2+2x+1) bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
-x2x2-x2(2x)-x2⋅1-x⋅x2-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 1.1.8
Rút gọn các số hạng.
Bước 1.1.8.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.1.8.1.1
Nhân x2 với x2 bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.1.8.1.1.1
Di chuyển x2.
-(x2x2)-x2(2x)-x2⋅1-x⋅x2-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 1.1.8.1.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
-x2+2-x2(2x)-x2⋅1-x⋅x2-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 1.1.8.1.1.3
Cộng 2 và 2.
-x4-x2(2x)-x2⋅1-x⋅x2-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
-x4-x2(2x)-x2⋅1-x⋅x2-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 1.1.8.1.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
-x4-1⋅2x2x-x2⋅1-x⋅x2-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 1.1.8.1.3
Nhân x2 với x bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.1.8.1.3.1
Di chuyển x.
-x4-1⋅2(x⋅x2)-x2⋅1-x⋅x2-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 1.1.8.1.3.2
Nhân x với x2.
Bước 1.1.8.1.3.2.1
Nâng x lên lũy thừa 1.
-x4-1⋅2(x1x2)-x2⋅1-x⋅x2-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 1.1.8.1.3.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
-x4-1⋅2x1+2-x2⋅1-x⋅x2-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
-x4-1⋅2x1+2-x2⋅1-x⋅x2-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 1.1.8.1.3.3
Cộng 1 và 2.
-x4-1⋅2x3-x2⋅1-x⋅x2-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
-x4-1⋅2x3-x2⋅1-x⋅x2-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 1.1.8.1.4
Nhân -1 với 2.
-x4-2x3-x2⋅1-x⋅x2-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 1.1.8.1.5
Nhân -1 với 1.
-x4-2x3-x2-x⋅x2-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 1.1.8.1.6
Nhân x với x2 bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.1.8.1.6.1
Di chuyển x2.
-x4-2x3-x2-(x2x)-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 1.1.8.1.6.2
Nhân x2 với x.
Bước 1.1.8.1.6.2.1
Nâng x lên lũy thừa 1.
-x4-2x3-x2-(x2x1)-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 1.1.8.1.6.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
-x4-2x3-x2-x2+1-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
-x4-2x3-x2-x2+1-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 1.1.8.1.6.3
Cộng 2 và 1.
-x4-2x3-x2-x3-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
-x4-2x3-x2-x3-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 1.1.8.1.7
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
-x4-2x3-x2-x3-1⋅2x⋅x-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 1.1.8.1.8
Nhân x với x bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.1.8.1.8.1
Di chuyển x.
-x4-2x3-x2-x3-1⋅2(x⋅x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 1.1.8.1.8.2
Nhân x với x.
-x4-2x3-x2-x3-1⋅2x2-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
-x4-2x3-x2-x3-1⋅2x2-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 1.1.8.1.9
Nhân -1 với 2.
-x4-2x3-x2-x3-2x2-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 1.1.8.1.10
Nhân -1 với 1.
-x4-2x3-x2-x3-2x2-x+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 1.1.8.1.11
Nhân 2 với 2.
-x4-2x3-x2-x3-2x2-x+2x2+4x+2⋅1
Bước 1.1.8.1.12
Nhân 2 với 1.
-x4-2x3-x2-x3-2x2-x+2x2+4x+2
-x4-2x3-x2-x3-2x2-x+2x2+4x+2
Bước 1.1.8.2
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Bước 1.1.8.2.1
Kết hợp các số hạng đối nhau trong -x4-2x3-x2-x3-2x2-x+2x2+4x+2.
Bước 1.1.8.2.1.1
Cộng -2x2 và 2x2.
-x4-2x3-x2-x3-x+0+4x+2
Bước 1.1.8.2.1.2
Cộng -x4-2x3-x2-x3-x và 0.
-x4-2x3-x2-x3-x+4x+2
-x4-2x3-x2-x3-x+4x+2
Bước 1.1.8.2.2
Trừ x3 khỏi -2x3.
-x4-3x3-x2-x+4x+2
Bước 1.1.8.2.3
Cộng -x và 4x.
-x4-3x3-x2+3x+2
-x4-3x3-x2+3x+2
-x4-3x3-x2+3x+2
-x4-3x3-x2+3x+2
Bước 1.2
Số mũ lớn nhất là bậc của đa thức.
4
4
Bước 2
Vì bậc chẵn, nên các điểm cuối của hàm số sẽ chỉ về hướng giống nhau.
chẵn
Bước 3
Bước 3.1
Rút gọn đa thức, sau đó sắp xếp nó lại từ trái sang phải bắt đầu với số hạng có bậc cao nhất.
Bước 3.1.1
Rút gọn bằng cách nhân.
Bước 3.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
(-x--1)(x+2)(x+1)2
Bước 3.1.1.2
Nhân -1 với -1.
(-x+1)(x+2)(x+1)2
(-x+1)(x+2)(x+1)2
Bước 3.1.2
Khai triển (-x+1)(x+2) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 3.1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
(-x(x+2)+1(x+2))(x+1)2
Bước 3.1.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
(-x⋅x-x⋅2+1(x+2))(x+1)2
Bước 3.1.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
(-x⋅x-x⋅2+1x+1⋅2)(x+1)2
(-x⋅x-x⋅2+1x+1⋅2)(x+1)2
Bước 3.1.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 3.1.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.1.3.1.1
Nhân x với x bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.1.3.1.1.1
Di chuyển x.
(-(x⋅x)-x⋅2+1x+1⋅2)(x+1)2
Bước 3.1.3.1.1.2
Nhân x với x.
(-x2-x⋅2+1x+1⋅2)(x+1)2
(-x2-x⋅2+1x+1⋅2)(x+1)2
Bước 3.1.3.1.2
Nhân 2 với -1.
(-x2-2x+1x+1⋅2)(x+1)2
Bước 3.1.3.1.3
Nhân x với 1.
(-x2-2x+x+1⋅2)(x+1)2
Bước 3.1.3.1.4
Nhân 2 với 1.
(-x2-2x+x+2)(x+1)2
(-x2-2x+x+2)(x+1)2
Bước 3.1.3.2
Cộng -2x và x.
(-x2-x+2)(x+1)2
(-x2-x+2)(x+1)2
Bước 3.1.4
Viết lại (x+1)2 ở dạng (x+1)(x+1).
(-x2-x+2)((x+1)(x+1))
Bước 3.1.5
Khai triển (x+1)(x+1) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 3.1.5.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
(-x2-x+2)(x(x+1)+1(x+1))
Bước 3.1.5.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
(-x2-x+2)(x⋅x+x⋅1+1(x+1))
Bước 3.1.5.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
(-x2-x+2)(x⋅x+x⋅1+1x+1⋅1)
(-x2-x+2)(x⋅x+x⋅1+1x+1⋅1)
Bước 3.1.6
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 3.1.6.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.1.6.1.1
Nhân x với x.
(-x2-x+2)(x2+x⋅1+1x+1⋅1)
Bước 3.1.6.1.2
Nhân x với 1.
(-x2-x+2)(x2+x+1x+1⋅1)
Bước 3.1.6.1.3
Nhân x với 1.
(-x2-x+2)(x2+x+x+1⋅1)
Bước 3.1.6.1.4
Nhân 1 với 1.
(-x2-x+2)(x2+x+x+1)
(-x2-x+2)(x2+x+x+1)
Bước 3.1.6.2
Cộng x và x.
(-x2-x+2)(x2+2x+1)
(-x2-x+2)(x2+2x+1)
Bước 3.1.7
Khai triển (-x2-x+2)(x2+2x+1) bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
-x2x2-x2(2x)-x2⋅1-x⋅x2-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 3.1.8
Rút gọn các số hạng.
Bước 3.1.8.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.1.8.1.1
Nhân x2 với x2 bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.1.8.1.1.1
Di chuyển x2.
-(x2x2)-x2(2x)-x2⋅1-x⋅x2-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 3.1.8.1.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
-x2+2-x2(2x)-x2⋅1-x⋅x2-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 3.1.8.1.1.3
Cộng 2 và 2.
-x4-x2(2x)-x2⋅1-x⋅x2-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
-x4-x2(2x)-x2⋅1-x⋅x2-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 3.1.8.1.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
-x4-1⋅2x2x-x2⋅1-x⋅x2-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 3.1.8.1.3
Nhân x2 với x bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.1.8.1.3.1
Di chuyển x.
-x4-1⋅2(x⋅x2)-x2⋅1-x⋅x2-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 3.1.8.1.3.2
Nhân x với x2.
Bước 3.1.8.1.3.2.1
Nâng x lên lũy thừa 1.
-x4-1⋅2(x1x2)-x2⋅1-x⋅x2-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 3.1.8.1.3.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
-x4-1⋅2x1+2-x2⋅1-x⋅x2-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
-x4-1⋅2x1+2-x2⋅1-x⋅x2-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 3.1.8.1.3.3
Cộng 1 và 2.
-x4-1⋅2x3-x2⋅1-x⋅x2-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
-x4-1⋅2x3-x2⋅1-x⋅x2-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 3.1.8.1.4
Nhân -1 với 2.
-x4-2x3-x2⋅1-x⋅x2-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 3.1.8.1.5
Nhân -1 với 1.
-x4-2x3-x2-x⋅x2-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 3.1.8.1.6
Nhân x với x2 bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.1.8.1.6.1
Di chuyển x2.
-x4-2x3-x2-(x2x)-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 3.1.8.1.6.2
Nhân x2 với x.
Bước 3.1.8.1.6.2.1
Nâng x lên lũy thừa 1.
-x4-2x3-x2-(x2x1)-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 3.1.8.1.6.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
-x4-2x3-x2-x2+1-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
-x4-2x3-x2-x2+1-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 3.1.8.1.6.3
Cộng 2 và 1.
-x4-2x3-x2-x3-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
-x4-2x3-x2-x3-x(2x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 3.1.8.1.7
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
-x4-2x3-x2-x3-1⋅2x⋅x-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 3.1.8.1.8
Nhân x với x bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.1.8.1.8.1
Di chuyển x.
-x4-2x3-x2-x3-1⋅2(x⋅x)-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 3.1.8.1.8.2
Nhân x với x.
-x4-2x3-x2-x3-1⋅2x2-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
-x4-2x3-x2-x3-1⋅2x2-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 3.1.8.1.9
Nhân -1 với 2.
-x4-2x3-x2-x3-2x2-x⋅1+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 3.1.8.1.10
Nhân -1 với 1.
-x4-2x3-x2-x3-2x2-x+2x2+2(2x)+2⋅1
Bước 3.1.8.1.11
Nhân 2 với 2.
-x4-2x3-x2-x3-2x2-x+2x2+4x+2⋅1
Bước 3.1.8.1.12
Nhân 2 với 1.
-x4-2x3-x2-x3-2x2-x+2x2+4x+2
-x4-2x3-x2-x3-2x2-x+2x2+4x+2
Bước 3.1.8.2
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Bước 3.1.8.2.1
Kết hợp các số hạng đối nhau trong -x4-2x3-x2-x3-2x2-x+2x2+4x+2.
Bước 3.1.8.2.1.1
Cộng -2x2 và 2x2.
-x4-2x3-x2-x3-x+0+4x+2
Bước 3.1.8.2.1.2
Cộng -x4-2x3-x2-x3-x và 0.
-x4-2x3-x2-x3-x+4x+2
-x4-2x3-x2-x3-x+4x+2
Bước 3.1.8.2.2
Trừ x3 khỏi -2x3.
-x4-3x3-x2-x+4x+2
Bước 3.1.8.2.3
Cộng -x và 4x.
-x4-3x3-x2+3x+2
-x4-3x3-x2+3x+2
-x4-3x3-x2+3x+2
-x4-3x3-x2+3x+2
Bước 3.2
Số hạng cao nhất trong một đa thức là số hạng với bậc cao nhất.
-x4
Bước 3.3
Hệ số cao nhất trong một đa thức là hệ số của số hạng cao nhất.
-1
-1
Bước 4
Vì hệ số của số hạng cao nhất âm, nên đồ thị giảm sang phải.
Âm
Bước 5
Sử dụng bậc của hàm số, cũng như dấu của hệ số của số hạng cao nhất để xác định tính biến thiên.
1. Hàm bậc chẵn và hệ số cao nhất dương: Tăng ở phía bên trái và tăng ở phía bên phải.
2. Hàm bậc chẵn và hệ số cao nhất âm: giảm ở phía bên trái và giảm ở phía bên phải.
3. Hàm bậc lẻ và hệ số cao nhất dương: Giảm ở phía bên trái và tăng ở phía bên phải.
4. Hàm bậc lẻ và hệ số cao nhất âm: Tăng ở phía bên trái và giảm ở phía bên phải
Bước 6
Xác định tính biến thiên.
Giảm về phía bên trái và giảm về phía bên phải
Bước 7