Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
44 , 55 , 66 , 77 , 88
Bước 1
Bước 1.1
Giá trị trung bình của một tập hợp số là tổng chia cho số lượng các số hạng.
‾x=4+5+6+7+85¯x=4+5+6+7+85
Bước 1.2
Rút gọn tử số.
Bước 1.2.1
Cộng 44 và 55.
‾x=9+6+7+85¯x=9+6+7+85
Bước 1.2.2
Cộng 99 và 66.
‾x=15+7+85¯x=15+7+85
Bước 1.2.3
Cộng 1515 và 77.
‾x=22+85¯x=22+85
Bước 1.2.4
Cộng 2222 và 88.
‾x=305¯x=305
‾x=305¯x=305
Bước 1.3
Chia 3030 cho 55.
‾x=6¯x=6
‾x=6¯x=6
Bước 2
Bước 2.1
Quy đổi 44 thành một giá trị thập phân.
44
Bước 2.2
Quy đổi 55 thành một giá trị thập phân.
55
Bước 2.3
Quy đổi 66 thành một giá trị thập phân.
66
Bước 2.4
Quy đổi 77 thành một giá trị thập phân.
77
Bước 2.5
Quy đổi 88 thành một giá trị thập phân.
88
Bước 2.6
Các giá trị rút gọn là 4,5,6,7,84,5,6,7,8.
4,5,6,7,84,5,6,7,8
4,5,6,7,84,5,6,7,8
Bước 3
Lập công thức cho độ lệch chuẩn mẫu. Độ lệch chuẩn của một tập hợp các giá trị là đại lượng đo độ phân tán của các giá trị của tập hợp đó.
s=n∑i=1√(xi-xavg)2n-1s=n∑i=1√(xi−xavg)2n−1
Bước 4
Lập công thức cho độ lệch chuẩn cho tập hợp các số này.
s=√(4-6)2+(5-6)2+(6-6)2+(7-6)2+(8-6)25-1s=√(4−6)2+(5−6)2+(6−6)2+(7−6)2+(8−6)25−1
Bước 5
Bước 5.1
Rút gọn biểu thức.
Bước 5.1.1
Trừ 66 khỏi 44.
s=√(-2)2+(5-6)2+(6-6)2+(7-6)2+(8-6)25-1s=√(−2)2+(5−6)2+(6−6)2+(7−6)2+(8−6)25−1
Bước 5.1.2
Nâng -2−2 lên lũy thừa 22.
s=√4+(5-6)2+(6-6)2+(7-6)2+(8-6)25-1s=√4+(5−6)2+(6−6)2+(7−6)2+(8−6)25−1
Bước 5.1.3
Trừ 66 khỏi 55.
s=√4+(-1)2+(6-6)2+(7-6)2+(8-6)25-1s=√4+(−1)2+(6−6)2+(7−6)2+(8−6)25−1
Bước 5.1.4
Nâng -1−1 lên lũy thừa 22.
s=√4+1+(6-6)2+(7-6)2+(8-6)25-1s=√4+1+(6−6)2+(7−6)2+(8−6)25−1
Bước 5.1.5
Trừ 66 khỏi 66.
s=√4+1+02+(7-6)2+(8-6)25-1s=√4+1+02+(7−6)2+(8−6)25−1
Bước 5.1.6
Nâng 00 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 00.
s=√4+1+0+(7-6)2+(8-6)25-1s=√4+1+0+(7−6)2+(8−6)25−1
Bước 5.1.7
Trừ 66 khỏi 77.
s=√4+1+0+12+(8-6)25-1s=√4+1+0+12+(8−6)25−1
Bước 5.1.8
Một mũ bất kỳ số nào là một.
s=√4+1+0+1+(8-6)25-1s=√4+1+0+1+(8−6)25−1
Bước 5.1.9
Trừ 66 khỏi 88.
s=√4+1+0+1+225-1s=√4+1+0+1+225−1
Bước 5.1.10
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
s=√4+1+0+1+45-1
Bước 5.1.11
Cộng 4 và 1.
s=√5+0+1+45-1
Bước 5.1.12
Cộng 5 và 0.
s=√5+1+45-1
Bước 5.1.13
Cộng 5 và 1.
s=√6+45-1
Bước 5.1.14
Cộng 6 và 4.
s=√105-1
Bước 5.1.15
Trừ 1 khỏi 5.
s=√104
s=√104
Bước 5.2
Triệt tiêu thừa số chung của 10 và 4.
Bước 5.2.1
Đưa 2 ra ngoài 10.
s=√2(5)4
Bước 5.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 5.2.2.1
Đưa 2 ra ngoài 4.
s=√2⋅52⋅2
Bước 5.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
s=√2⋅52⋅2
Bước 5.2.2.3
Viết lại biểu thức.
s=√52
s=√52
s=√52
Bước 5.3
Viết lại √52 ở dạng √5√2.
s=√5√2
Bước 5.4
Nhân √5√2 với √2√2.
s=√5√2⋅√2√2
Bước 5.5
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 5.5.1
Nhân √5√2 với √2√2.
s=√5√2√2√2
Bước 5.5.2
Nâng √2 lên lũy thừa 1.
s=√5√2√2√2
Bước 5.5.3
Nâng √2 lên lũy thừa 1.
s=√5√2√2√2
Bước 5.5.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
s=√5√2√21+1
Bước 5.5.5
Cộng 1 và 1.
s=√5√2√22
Bước 5.5.6
Viết lại √22 ở dạng 2.
Bước 5.5.6.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √2 ở dạng 212.
s=√5√2(212)2
Bước 5.5.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
s=√5√2212⋅2
Bước 5.5.6.3
Kết hợp 12 và 2.
s=√5√2222
Bước 5.5.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 5.5.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
s=√5√2222
Bước 5.5.6.4.2
Viết lại biểu thức.
s=√5√22
s=√5√22
Bước 5.5.6.5
Tính số mũ.
s=√5√22
s=√5√22
s=√5√22
Bước 5.6
Rút gọn tử số.
Bước 5.6.1
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
s=√5⋅22
Bước 5.6.2
Nhân 5 với 2.
s=√102
s=√102
s=√102
Bước 6
Độ lệch chuẩn nên được làm tròn đến một vị trí thập phân nhiều hơn so với dữ liệu gốc. Nếu dữ liệu gốc bị trộn lẫn, làm tròn đến một vị trí thập phân nhiều hơn độ chính xác thấp nhất.
1.6