Đại số Ví dụ

28 , 20 , 40
Bước 1
Tìm các thừa số chung của phần số:
28,20,40
Bước 2
Các thừa số cho 281,2,4,7,14,28.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Các thừa số cho 28 là tất cả các số giữa 128, mà chia hết cho 28.
Kiểm tra các số ở giữa 128
Bước 2.2
Tìm cặp thừa số của 28 trong đó xy=28.
xy12821447
Bước 2.3
Liệt kê các thừa số của 28.
1,2,4,7,14,28
1,2,4,7,14,28
Bước 3
Các thừa số cho 201,2,4,5,10,20.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Các thừa số cho 20 là tất cả các số giữa 120, mà chia hết cho 20.
Kiểm tra các số ở giữa 120
Bước 3.2
Tìm cặp thừa số của 20 trong đó xy=20.
xy12021045
Bước 3.3
Liệt kê các thừa số của 20.
1,2,4,5,10,20
1,2,4,5,10,20
Bước 4
Các thừa số cho 401,2,4,5,8,10,20,40.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Các thừa số cho 40 là tất cả các số giữa 140, mà chia hết cho 40.
Kiểm tra các số ở giữa 140
Bước 4.2
Tìm cặp thừa số của 40 trong đó xy=40.
xy14022041058
Bước 4.3
Liệt kê các thừa số của 40.
1,2,4,5,8,10,20,40
1,2,4,5,8,10,20,40
Bước 5
Liệt kê tất cả thừa số cho 28,20,40 để tìm thừa số chung.
28: 1,2,4,7,14,28
20: 1,2,4,5,10,20
40: 1,2,4,5,8,10,20,40
Bước 6
Các thừa số chung cho 28,20,401,2,4.
1,2,4
Bước 7
ƯCLN (ƯCCN) của các thừa số 1,2,44.
4
28,20,40
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
π
π
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]