Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
(-2,6)(−2,6) , (5,1)(5,1)
Bước 1
Bước 1.1
Sử dụng công thức trung điểm để tìm trung điểm của đoạn thẳng.
(x1+x22,y1+y22)(x1+x22,y1+y22)
Bước 1.2
Thay vào các giá trị cho (x1,y1)(x1,y1) và (x2,y2)(x2,y2).
(-2+52,6+12)(−2+52,6+12)
Bước 1.3
Cộng -2−2 và 55.
(32,6+12)(32,6+12)
Bước 1.4
Cộng 66 và 11.
(32,72)(32,72)
(32,72)(32,72)
Bước 2
Bước 2.1
Sử dụng công thức khoảng cách để xác định khoảng cách giữa hai điểm.
Khoảng cách=√(x2-x1)2+(y2-y1)2
Bước 2.2
Thay các giá trị thực tế của các điểm vào công thức khoảng cách.
r=√((-2)-32)2+(6-72)2
Bước 2.3
Rút gọn.
Bước 2.3.1
Để viết -2 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
r=√(-2⋅22-32)2+(6-72)2
Bước 2.3.2
Kết hợp -2 và 22.
r=√(-2⋅22-32)2+(6-72)2
Bước 2.3.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
r=√(-2⋅2-32)2+(6-72)2
Bước 2.3.4
Rút gọn tử số.
Bước 2.3.4.1
Nhân -2 với 2.
r=√(-4-32)2+(6-72)2
Bước 2.3.4.2
Trừ 3 khỏi -4.
r=√(-72)2+(6-72)2
r=√(-72)2+(6-72)2
Bước 2.3.5
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
r=√(-72)2+(6-72)2
Bước 2.3.6
Sử dụng quy tắc lũy thừa (ab)n=anbn để phân phối các số mũ.
Bước 2.3.6.1
Áp dụng quy tắc tích số cho -72.
r=√(-1)2(72)2+(6-72)2
Bước 2.3.6.2
Áp dụng quy tắc tích số cho 72.
r=√(-1)2(7222)+(6-72)2
r=√(-1)2(7222)+(6-72)2
Bước 2.3.7
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
r=√1(7222)+(6-72)2
Bước 2.3.8
Nhân 7222 với 1.
r=√7222+(6-72)2
Bước 2.3.9
Nâng 7 lên lũy thừa 2.
r=√4922+(6-72)2
Bước 2.3.10
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
r=√494+(6-72)2
Bước 2.3.11
Để viết 6 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
r=√494+(6⋅22-72)2
Bước 2.3.12
Kết hợp 6 và 22.
r=√494+(6⋅22-72)2
Bước 2.3.13
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
r=√494+(6⋅2-72)2
Bước 2.3.14
Rút gọn tử số.
Bước 2.3.14.1
Nhân 6 với 2.
r=√494+(12-72)2
Bước 2.3.14.2
Trừ 7 khỏi 12.
r=√494+(52)2
r=√494+(52)2
Bước 2.3.15
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.3.15.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 52.
r=√494+5222
Bước 2.3.15.2
Nâng 5 lên lũy thừa 2.
r=√494+2522
Bước 2.3.15.3
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
r=√494+254
Bước 2.3.15.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
r=√49+254
Bước 2.3.15.5
Cộng 49 và 25.
r=√744
r=√744
Bước 2.3.16
Triệt tiêu thừa số chung của 74 và 4.
Bước 2.3.16.1
Đưa 2 ra ngoài 74.
r=√2(37)4
Bước 2.3.16.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.3.16.2.1
Đưa 2 ra ngoài 4.
r=√2⋅372⋅2
Bước 2.3.16.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
r=√2⋅372⋅2
Bước 2.3.16.2.3
Viết lại biểu thức.
r=√372
r=√372
r=√372
Bước 2.3.17
Viết lại √372 ở dạng √37√2.
r=√37√2
Bước 2.3.18
Nhân √37√2 với √2√2.
r=√37√2⋅√2√2
Bước 2.3.19
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 2.3.19.1
Nhân √37√2 với √2√2.
r=√37√2√2√2
Bước 2.3.19.2
Nâng √2 lên lũy thừa 1.
r=√37√2√2√2
Bước 2.3.19.3
Nâng √2 lên lũy thừa 1.
r=√37√2√2√2
Bước 2.3.19.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
r=√37√2√21+1
Bước 2.3.19.5
Cộng 1 và 1.
r=√37√2√22
Bước 2.3.19.6
Viết lại √22 ở dạng 2.
Bước 2.3.19.6.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √2 ở dạng 212.
r=√37√2(212)2
Bước 2.3.19.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
r=√37√2212⋅2
Bước 2.3.19.6.3
Kết hợp 12 và 2.
r=√37√2222
Bước 2.3.19.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 2.3.19.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
r=√37√2222
Bước 2.3.19.6.4.2
Viết lại biểu thức.
r=√37√22
r=√37√22
Bước 2.3.19.6.5
Tính số mũ.
r=√37√22
r=√37√22
r=√37√22
Bước 2.3.20
Rút gọn tử số.
Bước 2.3.20.1
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
r=√37⋅22
Bước 2.3.20.2
Nhân 37 với 2.
r=√742
r=√742
r=√742
r=√742
Bước 3
(x-h)2+(y-k)2=r2 là một dạng phương trình đường tròn với bán kính r và tâm (h,k). Trong trường hợp này, r=√742 và tâm là (32,72). Phương trình đường tròn là (x-(32))2+(y-(72))2=(√742)2.
(x-(32))2+(y-(72))2=(√742)2
Bước 4
Phương trinh đường tròn là (x-32)2+(y-72)2=372.
(x-32)2+(y-72)2=372
Bước 5