Đại số Ví dụ

Quy đổi sang Ký Hiệu Khoảng ((x-5)^2)/(x^2-9)>=0
Bước 1
Tìm tất cả các giá trị mà tại đó biểu thức chuyển từ âm sang dương bằng cách đặt từng thừa số bằng và giải.
Bước 2
Đặt bằng .
Bước 3
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 4
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 6
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Viết lại ở dạng .
Bước 6.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 7
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 7.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 7.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 8
Giải tìm từng thừa số để tìm các giá trị mà giá trị tuyệt đối của biểu thức đi từ âm sang dương.
Bước 9
Hợp nhất các đáp án.
Bước 10
Tìm tập xác định của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 10.2
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 10.2.2
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 10.2.3
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 10.2.3.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 10.2.4
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.4.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 10.2.4.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 10.2.4.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 10.3
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Bước 11
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 12
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 12.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 12.1.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 12.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 12.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 12.2.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 12.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 12.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 12.3.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 12.4
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.4.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 12.4.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 12.4.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 12.5
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Bước 13
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
hoặc hoặc
Bước 14
Kết hợp các khoảng.
Bước 15
Quy đổi bất đẳng thức sang ký hiệu khoảng.
Bước 16