Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
Bước 1
Tìm nơi biểu thức không xác định.
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Bước 2
Các tiệm cận đứng xảy ra tại các khu vực của điểm gián đoạn vô cùng.
Không có các tiệm cận đứng
Bước 3
Xét hàm số hữu tỉ trong đó là bậc của tử số và là bậc của mẫu số.
1. Nếu , thì trục x, , là tiệm cận ngang.
2. Nếu , thì tiệm cận ngang là đường .
3. Nếu , thì không có tiệm cận ngang (có một tiệm cận xiên).
Bước 4
Tìm và .
Bước 5
Vì , nên không có tiệm cận ngang.
Không có các tiệm cận ngang
Bước 6
Bước 6.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị .
+ | + | + | + | + | + | - | + |
Bước 6.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
+ | + | + | + | + | + | - | + |
Bước 6.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
+ | + | + | + | + | + | - | + | ||||||||||||
+ | + | + |
Bước 6.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
+ | + | + | + | + | + | - | + | ||||||||||||
- | - | - |
Bước 6.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
+ | + | + | + | + | + | - | + | ||||||||||||
- | - | - | |||||||||||||||||
- | - |
Bước 6.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
+ | + | + | + | + | + | - | + | ||||||||||||
- | - | - | |||||||||||||||||
- | - | + |
Bước 6.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
- | |||||||||||||||||||
+ | + | + | + | + | + | - | + | ||||||||||||
- | - | - | |||||||||||||||||
- | - | + |
Bước 6.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
- | |||||||||||||||||||
+ | + | + | + | + | + | - | + | ||||||||||||
- | - | - | |||||||||||||||||
- | - | + | |||||||||||||||||
- | - | - |
Bước 6.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
- | |||||||||||||||||||
+ | + | + | + | + | + | - | + | ||||||||||||
- | - | - | |||||||||||||||||
- | - | + | |||||||||||||||||
+ | + | + |
Bước 6.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
- | |||||||||||||||||||
+ | + | + | + | + | + | - | + | ||||||||||||
- | - | - | |||||||||||||||||
- | - | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | |||||||||||||||||
- | + |
Bước 6.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
- | |||||||||||||||||||
+ | + | + | + | + | + | - | + | ||||||||||||
- | - | - | |||||||||||||||||
- | - | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | |||||||||||||||||
- | + | + |
Bước 6.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
- | - | ||||||||||||||||||
+ | + | + | + | + | + | - | + | ||||||||||||
- | - | - | |||||||||||||||||
- | - | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | |||||||||||||||||
- | + | + |
Bước 6.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
- | - | ||||||||||||||||||
+ | + | + | + | + | + | - | + | ||||||||||||
- | - | - | |||||||||||||||||
- | - | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | |||||||||||||||||
- | + | + | |||||||||||||||||
- | - | - |
Bước 6.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
- | - | ||||||||||||||||||
+ | + | + | + | + | + | - | + | ||||||||||||
- | - | - | |||||||||||||||||
- | - | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | |||||||||||||||||
- | + | + | |||||||||||||||||
+ | + | + |
Bước 6.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
- | - | ||||||||||||||||||
+ | + | + | + | + | + | - | + | ||||||||||||
- | - | - | |||||||||||||||||
- | - | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | |||||||||||||||||
- | + | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | |||||||||||||||||
+ | + |
Bước 6.16
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
- | - | ||||||||||||||||||
+ | + | + | + | + | + | - | + | ||||||||||||
- | - | - | |||||||||||||||||
- | - | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | |||||||||||||||||
- | + | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | |||||||||||||||||
+ | + | - |
Bước 6.17
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
- | - | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | + | + | + | - | + | ||||||||||||
- | - | - | |||||||||||||||||
- | - | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | |||||||||||||||||
- | + | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | |||||||||||||||||
+ | + | - |
Bước 6.18
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
- | - | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | + | + | + | - | + | ||||||||||||
- | - | - | |||||||||||||||||
- | - | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | |||||||||||||||||
- | + | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | |||||||||||||||||
+ | + | - | |||||||||||||||||
+ | + | + |
Bước 6.19
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
- | - | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | + | + | + | - | + | ||||||||||||
- | - | - | |||||||||||||||||
- | - | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | |||||||||||||||||
- | + | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | |||||||||||||||||
+ | + | - | |||||||||||||||||
- | - | - |
Bước 6.20
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
- | - | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | + | + | + | - | + | ||||||||||||
- | - | - | |||||||||||||||||
- | - | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | |||||||||||||||||
- | + | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | |||||||||||||||||
+ | + | - | |||||||||||||||||
- | - | - | |||||||||||||||||
- | - |
Bước 6.21
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
- | - | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | + | + | + | - | + | ||||||||||||
- | - | - | |||||||||||||||||
- | - | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | |||||||||||||||||
- | + | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | |||||||||||||||||
+ | + | - | |||||||||||||||||
- | - | - | |||||||||||||||||
- | - | + |
Bước 6.22
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
- | - | + | - | ||||||||||||||||
+ | + | + | + | + | + | - | + | ||||||||||||
- | - | - | |||||||||||||||||
- | - | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | |||||||||||||||||
- | + | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | |||||||||||||||||
+ | + | - | |||||||||||||||||
- | - | - | |||||||||||||||||
- | - | + |
Bước 6.23
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
- | - | + | - | ||||||||||||||||
+ | + | + | + | + | + | - | + | ||||||||||||
- | - | - | |||||||||||||||||
- | - | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | |||||||||||||||||
- | + | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | |||||||||||||||||
+ | + | - | |||||||||||||||||
- | - | - | |||||||||||||||||
- | - | + | |||||||||||||||||
- | - | - |
Bước 6.24
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
- | - | + | - | ||||||||||||||||
+ | + | + | + | + | + | - | + | ||||||||||||
- | - | - | |||||||||||||||||
- | - | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | |||||||||||||||||
- | + | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | |||||||||||||||||
+ | + | - | |||||||||||||||||
- | - | - | |||||||||||||||||
- | - | + | |||||||||||||||||
+ | + | + |
Bước 6.25
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
- | - | + | - | ||||||||||||||||
+ | + | + | + | + | + | - | + | ||||||||||||
- | - | - | |||||||||||||||||
- | - | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | |||||||||||||||||
- | + | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | |||||||||||||||||
+ | + | - | |||||||||||||||||
- | - | - | |||||||||||||||||
- | - | + | |||||||||||||||||
+ | + | + | |||||||||||||||||
- | + |
Bước 6.26
Đáp án cuối cùng là thương cộng với phần còn lại trên số chia.
Bước 6.27
Tiệm cận xiên là phần đa thức của kết quả của phép chia số lớn.
Bước 7
Đây là tập hợp của tất cả các tiệm cận.
Không có các tiệm cận đứng
Không có các tiệm cận ngang
Các tiệm cận xiên:
Bước 8