Đại số Ví dụ

Tìm hàm ngược y=5x^2+10
y=5x2+10y=5x2+10
Bước 1
Hoán đổi vị trí các biến.
x=5y2+10
Bước 2
Giải tìm y.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Viết lại phương trình ở dạng 5y2+10=x.
5y2+10=x
Bước 2.2
Trừ 10 khỏi cả hai vế của phương trình.
5y2=x-10
Bước 2.3
Chia mỗi số hạng trong 5y2=x-10 cho 5 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Chia mỗi số hạng trong 5y2=x-10 cho 5.
5y25=x5+-105
Bước 2.3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 5.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
5y25=x5+-105
Bước 2.3.2.1.2
Chia y2 cho 1.
y2=x5+-105
y2=x5+-105
y2=x5+-105
Bước 2.3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.3.1
Chia -10 cho 5.
y2=x5-2
y2=x5-2
y2=x5-2
Bước 2.4
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
y=±x5-2
Bước 2.5
Rút gọn ±x5-2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1
Để viết -2 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 55.
y=±x5-255
Bước 2.5.2
Kết hợp -255.
y=±x5+-255
Bước 2.5.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
y=±x-255
Bước 2.5.4
Nhân -2 với 5.
y=±x-105
Bước 2.5.5
Viết lại x-105 ở dạng x-105.
y=±x-105
Bước 2.5.6
Nhân x-105 với 55.
y=±x-10555
Bước 2.5.7
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.7.1
Nhân x-105 với 55.
y=±x-10555
Bước 2.5.7.2
Nâng 5 lên lũy thừa 1.
y=±x-105515
Bước 2.5.7.3
Nâng 5 lên lũy thừa 1.
y=±x-1055151
Bước 2.5.7.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
y=±x-10551+1
Bước 2.5.7.5
Cộng 11.
y=±x-10552
Bước 2.5.7.6
Viết lại 52 ở dạng 5.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.7.6.1
Sử dụng nax=axn để viết lại 5 ở dạng 512.
y=±x-105(512)2
Bước 2.5.7.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
y=±x-1055122
Bước 2.5.7.6.3
Kết hợp 122.
y=±x-105522
Bước 2.5.7.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.7.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
y=±x-105522
Bước 2.5.7.6.4.2
Viết lại biểu thức.
y=±x-10551
y=±x-10551
Bước 2.5.7.6.5
Tính số mũ.
y=±x-1055
y=±x-1055
y=±x-1055
Bước 2.5.8
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
y=±(x-10)55
Bước 2.5.9
Sắp xếp lại các thừa số trong ±(x-10)55.
y=±5(x-10)5
y=±5(x-10)5
Bước 2.6
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ± để tìm đáp án đầu tiên.
y=5(x-10)5
Bước 2.6.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
y=-5(x-10)5
Bước 2.6.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
y=5(x-10)5
y=-5(x-10)5
y=5(x-10)5
y=-5(x-10)5
y=5(x-10)5
y=-5(x-10)5
Bước 3
Replace y with f-1(x) to show the final answer.
f-1(x)=5(x-10)5,-5(x-10)5
Bước 4
Kiểm tra xem f-1(x)=5(x-10)5,-5(x-10)5 có là hàm ngược của f(x)=5x2+10 không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Tập xác định của hàm ngược là khoảng biến thiên của hàm số ban đầu và ngược lại. Tìm tập xác định và khoảng biến thiên của f(x)=5x2+10f-1(x)=5(x-10)5,-5(x-10)5 rồi so sánh.
Bước 4.2
Tìm miền giá trị của f(x)=5x2+10.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Khoảng biến thiên là tập hợp của tất cả các giá trị y hợp lệ. Sử dụng biểu đồ để tìm khoảng biến thiên.
Ký hiệu khoảng:
[10,)
[10,)
Bước 4.3
Tìm tập xác định của 5(x-10)5.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1
Đặt số trong dấu căn trong 5(x-10) lớn hơn hoặc bằng 0 để tìm nơi biểu thức xác định.
5(x-10)0
Bước 4.3.2
Giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.2.1
Chia mỗi số hạng trong 5(x-10)0 cho 5 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.2.1.1
Chia mỗi số hạng trong 5(x-10)0 cho 5.
5(x-10)505
Bước 4.3.2.1.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.2.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 5.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.2.1.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
5(x-10)505
Bước 4.3.2.1.2.1.2
Chia x-10 cho 1.
x-1005
x-1005
x-1005
Bước 4.3.2.1.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.2.1.3.1
Chia 0 cho 5.
x-100
x-100
x-100
Bước 4.3.2.2
Cộng 10 cho cả hai vế của bất đẳng thức.
x10
x10
Bước 4.3.3
Tập xác định là tất cả các giá trị của x và làm cho biểu thức xác định.
[10,)
[10,)
Bước 4.4
Tìm tập xác định của f(x)=5x2+10.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.1
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
(-,)
(-,)
Bước 4.5
Vì tập xác định của f-1(x)=5(x-10)5,-5(x-10)5 là khoảng biến thiên của f(x)=5x2+10 và khoảng biến thiên của f-1(x)=5(x-10)5,-5(x-10)5 là tập xác định của f(x)=5x2+10, nên f-1(x)=5(x-10)5,-5(x-10)5 là hàm ngược của f(x)=5x2+10.
f-1(x)=5(x-10)5,-5(x-10)5
f-1(x)=5(x-10)5,-5(x-10)5
Bước 5
image of graph
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
π
π
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]