Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
3log(x)=log(27)
Bước 1
Rút gọn 3log(x) bằng cách di chuyển 3 trong logarit.
log(x3)=log(27)
Bước 2
Để cân bằng phương trình, đối số của logarit trên cả hai vế của phương trình phải cân bằng.
x3=27
Bước 3
Bước 3.1
Trừ 27 khỏi cả hai vế của phương trình.
x3-27=0
Bước 3.2
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Bước 3.2.1
Viết lại 27 ở dạng 33.
x3-33=0
Bước 3.2.2
Vì cả hai số hạng đều là các số lập phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai lập phương, a3-b3=(a-b)(a2+ab+b2) trong đó a=x và b=3.
(x-3)(x2+x⋅3+32)=0
Bước 3.2.3
Rút gọn.
Bước 3.2.3.1
Di chuyển 3 sang phía bên trái của x.
(x-3)(x2+3x+32)=0
Bước 3.2.3.2
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
(x-3)(x2+3x+9)=0
(x-3)(x2+3x+9)=0
(x-3)(x2+3x+9)=0
Bước 3.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 0, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 0.
x-3=0
x2+3x+9=0
Bước 3.4
Đặt x-3 bằng 0 và giải tìm x.
Bước 3.4.1
Đặt x-3 bằng với 0.
x-3=0
Bước 3.4.2
Cộng 3 cho cả hai vế của phương trình.
x=3
x=3
Bước 3.5
Đặt x2+3x+9 bằng 0 và giải tìm x.
Bước 3.5.1
Đặt x2+3x+9 bằng với 0.
x2+3x+9=0
Bước 3.5.2
Giải x2+3x+9=0 để tìm x.
Bước 3.5.2.1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
-b±√b2-4(ac)2a
Bước 3.5.2.2
Thay các giá trị a=1, b=3, và c=9 vào công thức bậc hai và giải tìm x.
-3±√32-4⋅(1⋅9)2⋅1
Bước 3.5.2.3
Rút gọn.
Bước 3.5.2.3.1
Rút gọn tử số.
Bước 3.5.2.3.1.1
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
x=-3±√9-4⋅1⋅92⋅1
Bước 3.5.2.3.1.2
Nhân -4⋅1⋅9.
Bước 3.5.2.3.1.2.1
Nhân -4 với 1.
x=-3±√9-4⋅92⋅1
Bước 3.5.2.3.1.2.2
Nhân -4 với 9.
x=-3±√9-362⋅1
x=-3±√9-362⋅1
Bước 3.5.2.3.1.3
Trừ 36 khỏi 9.
x=-3±√-272⋅1
Bước 3.5.2.3.1.4
Viết lại -27 ở dạng -1(27).
x=-3±√-1⋅272⋅1
Bước 3.5.2.3.1.5
Viết lại √-1(27) ở dạng √-1⋅√27.
x=-3±√-1⋅√272⋅1
Bước 3.5.2.3.1.6
Viết lại √-1 ở dạng i.
x=-3±i⋅√272⋅1
Bước 3.5.2.3.1.7
Viết lại 27 ở dạng 32⋅3.
Bước 3.5.2.3.1.7.1
Đưa 9 ra ngoài 27.
x=-3±i⋅√9(3)2⋅1
Bước 3.5.2.3.1.7.2
Viết lại 9 ở dạng 32.
x=-3±i⋅√32⋅32⋅1
x=-3±i⋅√32⋅32⋅1
Bước 3.5.2.3.1.8
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
x=-3±i⋅(3√3)2⋅1
Bước 3.5.2.3.1.9
Di chuyển 3 sang phía bên trái của i.
x=-3±3i√32⋅1
x=-3±3i√32⋅1
Bước 3.5.2.3.2
Nhân 2 với 1.
x=-3±3i√32
x=-3±3i√32
Bước 3.5.2.4
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
x=-3-3i√32,-3+3i√32
x=-3-3i√32,-3+3i√32
x=-3-3i√32,-3+3i√32
Bước 3.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho (x-3)(x2+3x+9)=0 đúng.
x=3,-3-3i√32,-3+3i√32
x=3,-3-3i√32,-3+3i√32