Đại số Ví dụ

Tìm hàm ngược f(x)=-2x^3+1
f(x)=-2x3+1f(x)=2x3+1
Bước 1
Viết f(x)=-2x3+1 ở dạng một phương trình.
y=-2x3+1
Bước 2
Hoán đổi vị trí các biến.
x=-2y3+1
Bước 3
Giải tìm y.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Viết lại phương trình ở dạng -2y3+1=x.
-2y3+1=x
Bước 3.2
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
-2y3=x-1
Bước 3.3
Chia mỗi số hạng trong -2y3=x-1 cho -2 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Chia mỗi số hạng trong -2y3=x-1 cho -2.
-2y3-2=x-2+-1-2
Bước 3.3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung -2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-2y3-2=x-2+-1-2
Bước 3.3.2.1.2
Chia y3 cho 1.
y3=x-2+-1-2
y3=x-2+-1-2
y3=x-2+-1-2
Bước 3.3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.3.1.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y3=-x2+-1-2
Bước 3.3.3.1.2
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
y3=-x2+12
y3=-x2+12
y3=-x2+12
y3=-x2+12
Bước 3.4
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
y=3-x2+12
Bước 3.5
Rút gọn 3-x2+12.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
y=3-x+12
Bước 3.5.2
Viết lại 3-x+12 ở dạng 3-x+132.
y=3-x+132
Bước 3.5.3
Nhân 3-x+132 với 322322.
y=3-x+132322322
Bước 3.5.4
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.4.1
Nhân 3-x+132 với 322322.
y=3-x+132232322
Bước 3.5.4.2
Nâng 32 lên lũy thừa 1.
y=3-x+1322321322
Bước 3.5.4.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
y=3-x+1322321+2
Bước 3.5.4.4
Cộng 12.
y=3-x+1322323
Bước 3.5.4.5
Viết lại 323 ở dạng 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.4.5.1
Sử dụng nax=axn để viết lại 32 ở dạng 213.
y=3-x+1322(213)3
Bước 3.5.4.5.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
y=3-x+13222133
Bước 3.5.4.5.3
Kết hợp 133.
y=3-x+1322233
Bước 3.5.4.5.4
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.4.5.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
y=3-x+1322233
Bước 3.5.4.5.4.2
Viết lại biểu thức.
y=3-x+132221
y=3-x+132221
Bước 3.5.4.5.5
Tính số mũ.
y=3-x+13222
y=3-x+13222
y=3-x+13222
Bước 3.5.5
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.5.1
Viết lại 322 ở dạng 322.
y=3-x+13222
Bước 3.5.5.2
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
y=3-x+1342
y=3-x+1342
Bước 3.5.6
Rút gọn bằng cách đặt thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.6.1
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
y=3(-x+1)42
Bước 3.5.6.2
Sắp xếp lại các thừa số trong 3(-x+1)42.
y=34(-x+1)2
y=34(-x+1)2
y=34(-x+1)2
y=34(-x+1)2
Bước 4
Replace y with f-1(x) to show the final answer.
f-1(x)=34(-x+1)2
Bước 5
Kiểm tra xem f-1(x)=34(-x+1)2 có là hàm ngược của f(x)=-2x3+1 không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Để kiểm tra có phải là hàm ngược không, ta kiểm tra xem f-1(f(x))=xf(f-1(x))=x không.
Bước 5.2
Tính f-1(f(x)).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Lập hàm hợp.
f-1(f(x))
Bước 5.2.2
Tính f-1(-2x3+1) bằng cách thay giá trị của f vào f-1.
f-1(-2x3+1)=34(-(-2x3+1)+1)2
Bước 5.2.3
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f-1(-2x3+1)=34(-(-2x3)-11+1)2
Bước 5.2.3.2
Nhân -2 với -1.
f-1(-2x3+1)=34(2x3-11+1)2
Bước 5.2.3.3
Nhân -1 với 1.
f-1(-2x3+1)=34(2x3-1+1)2
Bước 5.2.3.4
Cộng -11.
f-1(-2x3+1)=34(2x3+0)2
Bước 5.2.3.5
Cộng 2x30.
f-1(-2x3+1)=34(2x3)2
Bước 5.2.3.6
Nhân 4 với 2.
f-1(-2x3+1)=38x32
Bước 5.2.3.7
Viết lại 8x3 ở dạng (2x)3.
f-1(-2x3+1)=3(2x)32
Bước 5.2.3.8
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực.
f-1(-2x3+1)=2x2
f-1(-2x3+1)=2x2
Bước 5.2.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f-1(-2x3+1)=2x2
Bước 5.2.4.2
Chia x cho 1.
f-1(-2x3+1)=x
f-1(-2x3+1)=x
f-1(-2x3+1)=x
Bước 5.3
Tính f(f-1(x)).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Lập hàm hợp.
f(f-1(x))
Bước 5.3.2
Tính f(34(-x+1)2) bằng cách thay giá trị của f-1 vào f.
f(34(-x+1)2)=-2(34(-x+1)2)3+1
Bước 5.3.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.3.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 34(-x+1)2.
f(34(-x+1)2)=-234(-x+1)323+1
Bước 5.3.3.2
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.3.2.1
Viết lại 34(-x+1)3 ở dạng 4(-x+1).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.3.2.1.1
Sử dụng nax=axn để viết lại 34(-x+1) ở dạng (4(-x+1))13.
f(34(-x+1)2)=-2((4(-x+1))13)323+1
Bước 5.3.3.2.1.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
f(34(-x+1)2)=-2(4(-x+1))13323+1
Bước 5.3.3.2.1.3
Kết hợp 133.
f(34(-x+1)2)=-2(4(-x+1))3323+1
Bước 5.3.3.2.1.4
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.3.2.1.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f(34(-x+1)2)=-2(4(-x+1))3323+1
Bước 5.3.3.2.1.4.2
Viết lại biểu thức.
f(34(-x+1)2)=-24(-x+1)23+1
f(34(-x+1)2)=-24(-x+1)23+1
Bước 5.3.3.2.1.5
Rút gọn.
f(34(-x+1)2)=-24(-x+1)23+1
f(34(-x+1)2)=-24(-x+1)23+1
Bước 5.3.3.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(34(-x+1)2)=-24(-x)+4123+1
Bước 5.3.3.2.3
Nhân -1 với 4.
f(34(-x+1)2)=-2-4x+4123+1
Bước 5.3.3.2.4
Nhân 4 với 1.
f(34(-x+1)2)=-2-4x+423+1
Bước 5.3.3.2.5
Đưa 4 ra ngoài -4x+4.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.3.2.5.1
Đưa 4 ra ngoài -4x.
f(34(-x+1)2)=-24(-x)+423+1
Bước 5.3.3.2.5.2
Đưa 4 ra ngoài 4.
f(34(-x+1)2)=-24(-x)+4(1)23+1
Bước 5.3.3.2.5.3
Đưa 4 ra ngoài 4(-x)+4(1).
f(34(-x+1)2)=-24(-x+1)23+1
f(34(-x+1)2)=-24(-x+1)23+1
f(34(-x+1)2)=-24(-x+1)23+1
Bước 5.3.3.3
Nâng 2 lên lũy thừa 3.
f(34(-x+1)2)=-24(-x+1)8+1
Bước 5.3.3.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.3.4.1
Đưa 2 ra ngoài -2.
f(34(-x+1)2)=2(-1)(4(-x+1)8)+1
Bước 5.3.3.4.2
Đưa 2 ra ngoài 8.
f(34(-x+1)2)=2(-14(-x+1)24)+1
Bước 5.3.3.4.3
Triệt tiêu thừa số chung.
f(34(-x+1)2)=2(-14(-x+1)24)+1
Bước 5.3.3.4.4
Viết lại biểu thức.
f(34(-x+1)2)=-14(-x+1)4+1
f(34(-x+1)2)=-14(-x+1)4+1
Bước 5.3.3.5
Triệt tiêu thừa số chung 4.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.3.5.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f(34(-x+1)2)=-14(-x+1)4+1
Bước 5.3.3.5.2
Chia -x+1 cho 1.
f(34(-x+1)2)=-1(-x+1)+1
f(34(-x+1)2)=-1(-x+1)+1
Bước 5.3.3.6
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(34(-x+1)2)=-1(-x)-11+1
Bước 5.3.3.7
Nhân -1(-x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.3.7.1
Nhân -1 với -1.
f(34(-x+1)2)=1x-11+1
Bước 5.3.3.7.2
Nhân x với 1.
f(34(-x+1)2)=x-11+1
f(34(-x+1)2)=x-11+1
Bước 5.3.3.8
Nhân -1 với 1.
f(34(-x+1)2)=x-1+1
f(34(-x+1)2)=x-1+1
Bước 5.3.4
Kết hợp các số hạng đối nhau trong x-1+1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.4.1
Cộng -11.
f(34(-x+1)2)=x+0
Bước 5.3.4.2
Cộng x0.
f(34(-x+1)2)=x
f(34(-x+1)2)=x
f(34(-x+1)2)=x
Bước 5.4
f-1(f(x))=xf(f-1(x))=x, nên f-1(x)=34(-x+1)2 là hàm ngược của f(x)=-2x3+1.
f-1(x)=34(-x+1)2
f-1(x)=34(-x+1)2
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
π
π
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]