Đại số Ví dụ

Giải bằng cách Hoàn Thành Bình Phương x^2-7x+10=0
x2-7x+10=0
Bước 1
Trừ 10 khỏi cả hai vế của phương trình.
x2-7x=-10
Bước 2
Để tạo một bình phương của tam thức ở bên trái của phương trình, hãy tìm một giá trị bằng với bình phương của một nửa của b.
(b2)2=(-72)2
Bước 3
Cộng số hạng vào mỗi vế của phương trình.
x2-7x+(-72)2=-10+(-72)2
Bước 4
Rút gọn phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa (ab)n=anbn để phân phối các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho -72.
x2-7x+(-1)2(72)2=-10+(-72)2
Bước 4.1.1.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho 72.
x2-7x+(-1)27222=-10+(-72)2
x2-7x+(-1)27222=-10+(-72)2
Bước 4.1.1.2
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
x2-7x+17222=-10+(-72)2
Bước 4.1.1.3
Nhân 7222 với 1.
x2-7x+7222=-10+(-72)2
Bước 4.1.1.4
Nâng 7 lên lũy thừa 2.
x2-7x+4922=-10+(-72)2
Bước 4.1.1.5
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
x2-7x+494=-10+(-72)2
x2-7x+494=-10+(-72)2
x2-7x+494=-10+(-72)2
Bước 4.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Rút gọn -10+(-72)2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1.1.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa (ab)n=anbn để phân phối các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1.1.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho -72.
x2-7x+494=-10+(-1)2(72)2
Bước 4.2.1.1.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho 72.
x2-7x+494=-10+(-1)27222
x2-7x+494=-10+(-1)27222
Bước 4.2.1.1.2
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
x2-7x+494=-10+17222
Bước 4.2.1.1.3
Nhân 7222 với 1.
x2-7x+494=-10+7222
Bước 4.2.1.1.4
Nâng 7 lên lũy thừa 2.
x2-7x+494=-10+4922
Bước 4.2.1.1.5
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
x2-7x+494=-10+494
x2-7x+494=-10+494
Bước 4.2.1.2
Để viết -10 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 44.
x2-7x+494=-1044+494
Bước 4.2.1.3
Kết hợp -1044.
x2-7x+494=-1044+494
Bước 4.2.1.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
x2-7x+494=-104+494
Bước 4.2.1.5
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1.5.1
Nhân -10 với 4.
x2-7x+494=-40+494
Bước 4.2.1.5.2
Cộng -4049.
x2-7x+494=94
x2-7x+494=94
x2-7x+494=94
x2-7x+494=94
x2-7x+494=94
Bước 5
Phân tích thừa số tam thức chính phương thành (x-72)2.
(x-72)2=94
Bước 6
Giải phương trình để tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
x-72=±94
Bước 6.2
Rút gọn ±94.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Viết lại 94 ở dạng 94.
x-72=±94
Bước 6.2.2
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.2.1
Viết lại 9 ở dạng 32.
x-72=±324
Bước 6.2.2.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
x-72=±34
x-72=±34
Bước 6.2.3
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.3.1
Viết lại 4 ở dạng 22.
x-72=±322
Bước 6.2.3.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
x-72=±32
x-72=±32
x-72=±32
Bước 6.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ± để tìm đáp án đầu tiên.
x-72=32
Bước 6.3.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa x sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.2.1
Cộng 72 cho cả hai vế của phương trình.
x=32+72
Bước 6.3.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
x=3+72
Bước 6.3.2.3
Cộng 37.
x=102
Bước 6.3.2.4
Chia 10 cho 2.
x=5
x=5
Bước 6.3.3
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
x-72=-32
Bước 6.3.4
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa x sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.4.1
Cộng 72 cho cả hai vế của phương trình.
x=-32+72
Bước 6.3.4.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
x=-3+72
Bước 6.3.4.3
Cộng -37.
x=42
Bước 6.3.4.4
Chia 4 cho 2.
x=2
x=2
Bước 6.3.5
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
x=5,2
x=5,2
x=5,2
 [x2  12  π  xdx ]