Đại số Ví dụ

5x-y=25xy=2
Bước 1
Giải tìm yy.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Trừ 5x5x khỏi cả hai vế của phương trình.
-y=2-5xy=25x
Bước 1.2
Chia mỗi số hạng trong -y=2-5xy=25x cho -11 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Chia mỗi số hạng trong -y=2-5xy=25x cho -11.
-y-1=2-1+-5x-1y1=21+5x1
Bước 1.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
y1=2-1+-5x-1y1=21+5x1
Bước 1.2.2.2
Chia yy cho 11.
y=2-1+-5x-1y=21+5x1
y=2-1+-5x-1y=21+5x1
Bước 1.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.3.1.1
Chia 22 cho -11.
y=-2+-5x-1y=2+5x1
Bước 1.2.3.1.2
Chuyển âm một từ mẫu số của -5x-15x1.
y=-2-1(-5x)y=21(5x)
Bước 1.2.3.1.3
Viết lại -1(-5x)1(5x) ở dạng -(-5x)(5x).
y=-2-(-5x)y=2(5x)
Bước 1.2.3.1.4
Nhân -55 với -11.
y=-2+5xy=2+5x
y=-2+5xy=2+5x
y=-2+5xy=2+5x
y=-2+5xy=2+5x
y=-2+5xy=2+5x
Bước 2
Viết lại dưới dạng biết hệ số góc và tung độ gốc.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Dạng biết hệ số góc và tung độ gốc là y=mx+by=mx+b, trong đó mm là hệ số góc và bb là tung độ gốc.
y=mx+by=mx+b
Bước 2.2
Sắp xếp lại -225x5x.
y=5x-2y=5x2
y=5x-2y=5x2
Bước 3
Sử dụng dạng biết hệ số góc và tung độ gốc để tìm hệ số góc và tung độ gốc.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Tìm các giá trị của mmbb bằng dạng y=mx+by=mx+b.
m=5m=5
b=-2b=2
Bước 3.2
Hệ số góc của đường thẳng là giá trị của mm, và tung độ gốc là giá trị của bb.
Hệ số góc: 55
tung độ gốc: (0,-2)(0,2)
Hệ số góc: 55
tung độ gốc: (0,-2)(0,2)
Bước 4
Bất kỳ đường thẳng nào cũng có thể vẽ đồ thị bằng hai điểm. Chọn hai giá trị xx và điền chúng vào phương trình để tìm các giá trị yy tương ứng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Sắp xếp lại -225x5x.
y=5x-2y=5x2
Bước 4.2
Tạo một bảng chứa các giá trị xxyy.
xy0-213xy0213
xy0-213xy0213
Bước 5
Vẽ đồ thị đường thẳng bằng hệ số góc và tung độ gốc, hoặc các điểm.
Hệ số góc: 55
tung độ gốc: (0,-2)(0,2)
xy0-213xy0213
Bước 6
image of graph
Enter a problem...
 [x2  12  π  xdx ]  x2  12  π  xdx