Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
(2x−y)2
Bước 1
Viết lại (2x−y)2 ở dạng (2x−y)(2x−y).
(2x−y)(2x−y)
Bước 2
Bước 2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
2x(2x−y)−y(2x−y)
Bước 2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
2x(2x)+2x(−y)−y(2x−y)
Bước 2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
2x(2x)+2x(−y)−y(2x)−y(−y)
2x(2x)+2x(−y)−y(2x)−y(−y)
Bước 3
Bước 3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
2⋅2x⋅x+2x(−y)−y(2x)−y(−y)
Bước 3.1.2
Nhân x với x bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.1.2.1
Di chuyển x.
2⋅2(x⋅x)+2x(−y)−y(2x)−y(−y)
Bước 3.1.2.2
Nhân x với x.
2⋅2x2+2x(−y)−y(2x)−y(−y)
2⋅2x2+2x(−y)−y(2x)−y(−y)
Bước 3.1.3
Nhân 2 với 2.
4x2+2x(−y)−y(2x)−y(−y)
Bước 3.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
4x2+2⋅−1xy−y(2x)−y(−y)
Bước 3.1.5
Nhân 2 với −1.
4x2−2xy−y(2x)−y(−y)
Bước 3.1.6
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
4x2−2xy−1⋅2yx−y(−y)
Bước 3.1.7
Nhân −1 với 2.
4x2−2xy−2yx−y(−y)
Bước 3.1.8
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
4x2−2xy−2yx−1⋅−1y⋅y
Bước 3.1.9
Nhân y với y bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.1.9.1
Di chuyển y.
4x2−2xy−2yx−1⋅−1(y⋅y)
Bước 3.1.9.2
Nhân y với y.
4x2−2xy−2yx−1⋅−1y2
4x2−2xy−2yx−1⋅−1y2
Bước 3.1.10
Nhân −1 với −1.
4x2−2xy−2yx+1y2
Bước 3.1.11
Nhân y2 với 1.
4x2−2xy−2yx+y2
4x2−2xy−2yx+y2
Bước 3.2
Trừ 2yx khỏi −2xy.
Bước 3.2.1
Di chuyển y.
4x2−2xy−2xy+y2
Bước 3.2.2
Trừ 2xy khỏi −2xy.
4x2−4xy+y2
4x2−4xy+y2
4x2−4xy+y2