Đại số Ví dụ

Vẽ Đồ Thị y=sec(x)
y=sec(x)
Bước 1
Tìm các tiệm cận.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Đối với bất kỳ y=sec(x), các tiệm cận đứng xảy ra tại x=π2+nπ, trong đó n là một số nguyên. Sử dụng chu kì cơ bản cho y=sec(x), (-π2,3π2), để tìm các tiệm cận đứng cho y=sec(x). Đặt phần bên trong của hàm secant, bx+c, cho y=asec(bx+c)+d bằng -π2 để tìm vị trí của tiệm cận đứng cho y=sec(x).
x=-π2
Bước 1.2
Đặt phần bên trong hàm secant x bằng 3π2.
x=3π2
Bước 1.3
Chu kỳ cơ bản cho y=sec(x) sẽ xảy ra tại (-π2,3π2), nơi -π23π2 là các tiệm cận đứng.
(-π2,3π2)
Bước 1.4
Tìm chu kỳ 2π|b| để tìm nơi các tiệm cận đứng tồn tại. Tiệm cận đứng xảy ra mỗi nửa chu kỳ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 011.
2π1
Bước 1.4.2
Chia 2π cho 1.
2π
2π
Bước 1.5
Các tiệm cận đứng cho y=sec(x) xảy ra tại -π2, 3π2 và mỗi πn, trong đó n là một số nguyên. Đây là nửa chu kỳ.
πn
Bước 1.6
Chỉ có các tiệm cận đứng cho các hàm secant và cosecant.
Các tiệm cận đứng: x=3π2+πn cho mọi số nguyên n
Không có các tiệm cận ngang
Không có các tiệm cận xiên
Các tiệm cận đứng: x=3π2+πn cho mọi số nguyên n
Không có các tiệm cận ngang
Không có các tiệm cận xiên
Bước 2
Sử dụng dạng asec(bx-c)+d để tìm các biến được sử dụng để tìm biên độ, chu kỳ, độ lệch pha, và sự dịch chuyển dọc.
a=1
b=1
c=0
d=0
Bước 3
Vì đồ thị của hàm sec không có giá trị cực đại hoặc cực tiểu, nên không có giá trị nào cho biên độ.
Biên độ: Không có
Bước 4
Tìm chu kỳ của sec(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|.
2π|b|
Bước 4.2
Thay thế b với 1 trong công thức cho chu kỳ.
2π|1|
Bước 4.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 011.
2π1
Bước 4.4
Chia 2π cho 1.
2π
2π
Bước 5
Tìm độ lệch pha bằng công thức cb.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Độ lệch pha của hàm số có thể được tính từ cb.
Độ lệch pha: cb
Bước 5.2
Thay thế các giá trị của cb vào phương trình cho độ lệch pha.
Độ lệch pha: 01
Bước 5.3
Chia 0 cho 1.
Độ lệch pha: 0
Độ lệch pha: 0
Bước 6
Liệt kê các tính chất của hàm lượng giác.
Biên độ: Không có
Chu kỳ: 2π
Độ lệch pha: Không có
Dịch chuyển dọc: Không có
Bước 7
Hàm lượng giác có thể được vẽ đồ thị bằng biên độ, chu kỳ, độ lệch pha, sự dịch chuyển dọc và các điểm.
Các tiệm cận đứng: x=3π2+πn cho mọi số nguyên n
Biên độ: Không có
Chu kỳ: 2π
Độ lệch pha: Không có
Dịch chuyển dọc: Không có
Bước 8
image of graph
y=secx
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
π
π
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]