Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
13ln((x+2)3)+12(ln(x)-ln((x2+3x+2)2))13ln((x+2)3)+12(ln(x)−ln((x2+3x+2)2))
Bước 1
Bước 1.1
Rút gọn 13ln((x+2)3)13ln((x+2)3) bằng cách di chuyển 1313 trong logarit.
ln(((x+2)3)13)+12⋅(ln(x)-ln((x2+3x+2)2))ln(((x+2)3)13)+12⋅(ln(x)−ln((x2+3x+2)2))
Bước 1.2
Nhân các số mũ trong ((x+2)3)13((x+2)3)13.
Bước 1.2.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
ln((x+2)3(13))+12⋅(ln(x)-ln((x2+3x+2)2))ln((x+2)3(13))+12⋅(ln(x)−ln((x2+3x+2)2))
Bước 1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Bước 1.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
ln((x+2)3(13))+12⋅(ln(x)-ln((x2+3x+2)2))
Bước 1.2.2.2
Viết lại biểu thức.
ln((x+2)1)+12⋅(ln(x)-ln((x2+3x+2)2))
ln((x+2)1)+12⋅(ln(x)-ln((x2+3x+2)2))
ln((x+2)1)+12⋅(ln(x)-ln((x2+3x+2)2))
Bước 1.3
Rút gọn.
ln(x+2)+12⋅(ln(x)-ln((x2+3x+2)2))
Bước 1.4
Sử dụng tính chất thương của logarit, logb(x)-logb(y)=logb(xy).
ln(x+2)+12⋅ln(x(x2+3x+2)2)
Bước 1.5
Rút gọn mẫu số.
Bước 1.5.1
Phân tích x2+3x+2 thành thừa số bằng phương pháp AC.
Bước 1.5.1.1
Xét dạng x2+bx+c. Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là c và tổng của chúng là b. Trong trường hợp này, tích số của chúng là 2 và tổng của chúng là 3.
1,2
Bước 1.5.1.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
ln(x+2)+12⋅ln(x((x+1)(x+2))2)
ln(x+2)+12⋅ln(x((x+1)(x+2))2)
Bước 1.5.2
Áp dụng quy tắc tích số cho (x+1)(x+2).
ln(x+2)+12⋅ln(x(x+1)2(x+2)2)
ln(x+2)+12⋅ln(x(x+1)2(x+2)2)
Bước 1.6
Rút gọn 12ln(x(x+1)2(x+2)2) bằng cách di chuyển 12 trong logarit.
ln(x+2)+ln((x(x+1)2(x+2)2)12)
Bước 1.7
Sử dụng quy tắc lũy thừa (ab)n=anbn để phân phối các số mũ.
Bước 1.7.1
Áp dụng quy tắc tích số cho x(x+1)2(x+2)2.
ln(x+2)+ln(x12((x+1)2(x+2)2)12)
Bước 1.7.2
Áp dụng quy tắc tích số cho (x+1)2(x+2)2.
ln(x+2)+ln(x12((x+1)2)12((x+2)2)12)
ln(x+2)+ln(x12((x+1)2)12((x+2)2)12)
Bước 1.8
Rút gọn mẫu số.
Bước 1.8.1
Nhân các số mũ trong ((x+1)2)12.
Bước 1.8.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
ln(x+2)+ln(x12(x+1)2(12)((x+2)2)12)
Bước 1.8.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 1.8.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
ln(x+2)+ln(x12(x+1)2(12)((x+2)2)12)
Bước 1.8.1.2.2
Viết lại biểu thức.
ln(x+2)+ln(x12(x+1)1((x+2)2)12)
ln(x+2)+ln(x12(x+1)1((x+2)2)12)
ln(x+2)+ln(x12(x+1)1((x+2)2)12)
Bước 1.8.2
Rút gọn.
ln(x+2)+ln(x12(x+1)((x+2)2)12)
Bước 1.8.3
Nhân các số mũ trong ((x+2)2)12.
Bước 1.8.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
ln(x+2)+ln(x12(x+1)(x+2)2(12))
Bước 1.8.3.2
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 1.8.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
ln(x+2)+ln(x12(x+1)(x+2)2(12))
Bước 1.8.3.2.2
Viết lại biểu thức.
ln(x+2)+ln(x12(x+1)(x+2)1)
ln(x+2)+ln(x12(x+1)(x+2)1)
ln(x+2)+ln(x12(x+1)(x+2)1)
Bước 1.8.4
Rút gọn.
ln(x+2)+ln(x12(x+1)(x+2))
ln(x+2)+ln(x12(x+1)(x+2))
ln(x+2)+ln(x12(x+1)(x+2))
Bước 2
Sử dụng tính chất tích số của logarit, logb(x)+logb(y)=logb(xy).
ln((x+2)x12(x+1)(x+2))
Bước 3
Bước 3.1
Đưa x+2 ra ngoài (x+1)(x+2).
ln((x+2)x12(x+2)(x+1))
Bước 3.2
Triệt tiêu thừa số chung.
ln((x+2)x12(x+2)(x+1))
Bước 3.3
Viết lại biểu thức.
ln(x12x+1)
ln(x12x+1)