Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
x6-y6x6−y6
Bước 1
Viết lại x6x6 ở dạng (x2)3(x2)3.
(x2)3-y6(x2)3−y6
Bước 2
Viết lại y6y6 ở dạng (y2)3(y2)3.
(x2)3-(y2)3(x2)3−(y2)3
Bước 3
Vì cả hai số hạng đều là các số lập phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai lập phương, a3-b3=(a-b)(a2+ab+b2)a3−b3=(a−b)(a2+ab+b2) trong đó a=x2a=x2 và b=y2b=y2.
(x2-y2)((x2)2+x2y2+(y2)2)(x2−y2)((x2)2+x2y2+(y2)2)
Bước 4
Bước 4.1
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, a2-b2=(a+b)(a-b)a2−b2=(a+b)(a−b) trong đó a=xa=x và b=yb=y.
(x+y)(x-y)((x2)2+x2y2+(y2)2)(x+y)(x−y)((x2)2+x2y2+(y2)2)
Bước 4.2
Nhân các số mũ trong (x2)2(x2)2.
Bước 4.2.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
(x+y)(x-y)(x2⋅2+x2y2+(y2)2)(x+y)(x−y)(x2⋅2+x2y2+(y2)2)
Bước 4.2.2
Nhân 22 với 22.
(x+y)(x-y)(x4+x2y2+(y2)2)(x+y)(x−y)(x4+x2y2+(y2)2)
(x+y)(x-y)(x4+x2y2+(y2)2)(x+y)(x−y)(x4+x2y2+(y2)2)
Bước 4.3
Nhân các số mũ trong (y2)2(y2)2.
Bước 4.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
(x+y)(x-y)(x4+x2y2+y2⋅2)(x+y)(x−y)(x4+x2y2+y2⋅2)
Bước 4.3.2
Nhân 22 với 22.
(x+y)(x-y)(x4+x2y2+y4)(x+y)(x−y)(x4+x2y2+y4)
(x+y)(x-y)(x4+x2y2+y4)(x+y)(x−y)(x4+x2y2+y4)
Bước 4.4
Phân tích thành thừa số.
Bước 4.4.1
Viết lại x4+x2y2+y4x4+x2y2+y4 ở dạng đã được phân tích thành thừa số.
Bước 4.4.1.1
Viết lại số hạng ở giữa.
(x+y)(x-y)(x4+2x2y2-x2y2+y4)(x+y)(x−y)(x4+2x2y2−x2y2+y4)
Bước 4.4.1.2
Sắp xếp lại các số hạng.
(x+y)(x-y)(x4+2x2y2+y4-x2y2)(x+y)(x−y)(x4+2x2y2+y4−x2y2)
Bước 4.4.1.3
Phân tích ba số hạng đầu tiên thành thừa số theo quy tắc số chính phương.
(x+y)(x-y)((x2+y2)2-x2y2)(x+y)(x−y)((x2+y2)2−x2y2)
Bước 4.4.1.4
Viết lại x2y2x2y2 ở dạng (xy)2(xy)2.
(x+y)(x-y)((x2+y2)2-(xy)2)(x+y)(x−y)((x2+y2)2−(xy)2)
Bước 4.4.1.5
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, a2-b2=(a+b)(a-b)a2−b2=(a+b)(a−b) trong đó a=x2+y2a=x2+y2 và b=xyb=xy.
(x+y)(x-y)((x2+y2+xy)(x2+y2-(xy)))(x+y)(x−y)((x2+y2+xy)(x2+y2−(xy)))
Bước 4.4.1.6
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
(x+y)(x-y)((x2+y2+xy)(x2+y2-xy))(x+y)(x−y)((x2+y2+xy)(x2+y2−xy))
(x+y)(x-y)((x2+y2+xy)(x2+y2-xy))(x+y)(x−y)((x2+y2+xy)(x2+y2−xy))
Bước 4.4.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
(x+y)(x-y)(x2+y2+xy)(x2+y2-xy)(x+y)(x−y)(x2+y2+xy)(x2+y2−xy)
(x+y)(x-y)(x2+y2+xy)(x2+y2-xy)(x+y)(x−y)(x2+y2+xy)(x2+y2−xy)
(x+y)(x-y)(x2+y2+xy)(x2+y2-xy)(x+y)(x−y)(x2+y2+xy)(x2+y2−xy)